Giá bán nước ở thành phố Ninh Bình tính theo bậc lũy tuyến(theo các mức khác nhau, tăng dần) được quy định như sau:
Đối tượng sinh hoạt(theo gia đình sử dụng) | Giá tiền(đồng/mkhối) | Giá tiền khách hàng phải trả(đã tính thuế VAT và phí bảo vệ môi trường) |
M1)Đến 16m khối/hộ/tháng | 5300 | 6095 đồng |
M2)Trên16m khối đến 24m khối/hộ/tháng | 10200 | 11700 đồng |
M3)Trên24m khối/hộ/tháng | 11400 | 13100 đồng |
a)Tháng 9/2017 hộ A nhận phiếu ghi chú số tiền nước như sau: chỉ số cũ là 704, chỉ số mới là 733. Hỏi trong tháng 9 hộ A đã dùng hết bao nhiêu m khối nước?Tính số tiền nước hộ A phải trả trong tháng 9.
b)Hộ B đã trả tiền trong tháng 9 vừa qua là 34856 đồng. Hỏi trong tháng 9 hộ B sử dụng bao nhiêu m khối nước?