K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 10 2018

7293=(272)3=276

->276:2755=276-55=27-51=1/2751

The thoi ban a!hihi

7 tháng 10 2018

oho khó vãi

27 tháng 4 2019

Chọn đáp án C.

Ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

26 tháng 9 2018

512 3 =  8 3 3 − 729 3 = ( − 9 ) 3 = − 9 3 0 , 064 3 = ( 0 , 4 ) 3 = 0 , 4 3 − 0 , 216 3 = ( − 0 , 6 ) 3 3 = − 0 , 6 − 0 , 008 3 = ( − 0 , 2 ) 3 3 = − 0 , 2

Chú ý: Bạn có thể tìm các căn bậc ba ở trên bằng máy tính bỏ túi.

(Ghi nhớ: Các bạn nên ghi nhớ một số lũy thừa bậc 3 của các số < 10:

22 tháng 9 2017

Ta có:

+) (37125−28241)×5−16121

= 8884×5−16121

= 44420−16121

= 28299       

+) 6848×4+2755

= 27392+2755

= 30147

Mà 28299<30147

Do đó (37125−28241)×5−16121<6848×4+2755

Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là <.

22 tháng 6 2019

a, 2982 có tổng các chữ số là 2+9+8+2 = 21 do đó 2982 chia hết cho 3.

1997 có tổng các chữ số là 1+9+9+7 = 26 do đó 1997 không chia hết cho 3.

3714 có tổng các chữ số là 3+7+1+4 = 15 do đó 3714 chia hết cho 3.

7293 có tổng các chữ số là 7+2+9+3 = 21 do đó 7293 chia hết cho 3.

Vậy trong các số 2982; 1997; 3714; 7293 những số chia hết cho 3 là: 2982; 3714; 7293.

b, 9387 có tổng các chữ số là 9+3+8+7 = 27 do đó 9387 chia hết cho 9.

5400 có tổng các chữ số là 5+4+0+0 = 9 do đó 5400 chia hết cho 9.

1736 có tổng các chữ số là 1+7+3+6 = 17 do đó 1736 không chia hết cho 9.

2514 có tổng các chữ số là 2+5+1+4 = 12 do đó 2514 không chia hết cho 9.

9135 có tổng các chữ số là 9+1+3+5 = 18 do đó 9135 chia hết cho 9.

Vậy trong các số 9387; 5400; 1736; 2514; 9135 những số chia hết cho 9 là: 9387; 5400; 9135

10 tháng 5 2017

bởi vì vx + 10 =10 và công thêm vy- 1 và bằng 1 nên ra là 11

và hàng dưới cũng vậy khi cộng một số nào với vy sẽ dảo ngược lại nên cộng và ra được 11

23 tháng 9 2021

5 x 4 = 20 ( cm )

23 tháng 9 2021

Ai làm giúp mình mình k nhé làm cả lời giải nữa.

Câu 24: Cho hàm số f(x)f(x) thỏa mãn 2019∫0f(x)dx=1∫02019f(x)dx=1. Tính tích phân I=1∫0f(2019x)dx.I=∫01f(2019x)dx.A. I=0I=0B. I=1I=1C. I=2019I=2019D. I=12019I=12019Câu 25: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P)(P) đi qua 2 điểm A(1;2;0)A(1;2;0), B(2;3;1)B(2;3;1) và song song với trục OzOz có phương trình làA. x−y+1=0x−y+1=0B. x−y−3=0x−y−3=0C. x+z−3=0x+z−3=0D. x+y−3=0x+y−3=0Câu...
Đọc tiếp

Câu 24: Cho hàm số f(x)f(x) thỏa mãn 20190f(x)dx=1∫02019f(x)dx=1. Tính tích phân I=10f(2019x)dx.I=∫01f(2019x)dx.

A. I=0I=0

B. I=1I=1

C. I=2019I=2019

D. I=12019I=12019

Câu 25: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P)(P) đi qua 2 điểm A(1;2;0)A(1;2;0)B(2;3;1)B(2;3;1) và song song với trục OzOz có phương trình là

A. xy+1=0x−y+1=0

B. xy3=0x−y−3=0

C. x+z3=0x+z−3=0

D. x+y3=0x+y−3=0

Câu 26: Cho 40f(x)dx=10∫04f(x)dx=10 và 84f(x)dx=6∫48f(x)dx=6. Tính 80f(x)dx.∫08f(x)dx.

A. 20

B. -4

C. 16

D. 4

Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số y=xsinxy=xsin⁡x là

A. xcosxsinx+C−xcos⁡x−sin⁡x+C

B. xcosxsin2x+Cxcos⁡x−sin⁡2x+C

C. xcosx+sinx+C−xcos⁡x+sin⁡x+C

D. xcosxsinx+Cxcos⁡x−sin⁡x+C

Câu 28: Cho số phức z=2+5iz=2+5i. Điểm biểu diễn số phức z  trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là

A. (2;5)(2;−5)

B. (5;2)(5;2)

C. (2;5)(2;5)

D. (2;5)(−2;5)

Câu 29: Cho 21f(x)dx=3∫−12f(x)dx=3 và 12g(x)dx=1∫2−1g(x)dx=1. Tính I=21[x+2f(x)3g(x)]dxI=∫−12[x+2f(x)−3g(x)]dx

A. 5252

B. 212212

C. 262262

D. 7272

Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho d:x12=y+11=z32d:x−12=y+1−1=z−32. Đường thẳng nào sau đây song song với d?

A.Δ:x22=y1=z12Δ:x−2−2=y1=z−1−2

B. Δ:x32=y+21=z52Δ:x−3−2=y+21=z−5−2

C. Δ:x+12=y1=z12Δ:x+1−2=y1=z−1−2

D. Δ:x22=y1=z12Δ:x−22=y1=z−1−2

Câu 31: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e5x3.f(x)=e5x−3.

A. f(x)dx=5e5x3+C∫f(x)dx=5e5x−3+C                            

B. f(x)dx=15e5x3+C∫f(x)dx=15e5x−3+C

C. f(x)dx=e5x3+C∫f(x)dx=e5x−3+C                              

D. f(x)dx=13e5x3+C∫f(x)dx=−13e5x−3+C

Câu 32: Tìm các số thực x,yx,y thỏa mãn: x+2y+(2x2y)i=74ix+2y+(2x−2y)i=7−4i

A.x=113,y=13x=113,y=−13

B. x=113,y=13x=−113,y=13

C. x=1,y=3x=1,y=3

D. x=1,y=3x=−1,y=−3

Câu 33: Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(1;0;0)M(−1;0;0) và N(0;1;2)N(0;1;2) là

A. x11=y1=z2x−11=y1=z2

B. x+11=y1=z2x+11=y1=z2

C. x1=y11=z+22x1=y−11=z+22

D. x1=y+11=z22x1=y+11=z−22

Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4)A(−3;4) biểu diễn cho số phức z. Tìm tọa độ điểm B biểu diễn cho số phức ω=i¯¯¯zω=iz¯.

A. B(3;4)B(3;−4)

B. B(4;3)B(4;3)

C. B(3;4)B(3;4)

D. B(4;3)B(4;−3)

Câu 35: Cho số phức z=1+3iz=1+3i. Tìm phần thực của số phức z2z2.

A. -8

B. 8+6i8+6i

C. 10

D. 8+6i−8+6i

Câu 36: Cho tích phân I=5312x1dx=aln3+bln5(a,bQ)I=∫3512x−1dx=aln⁡3+bln⁡5(a,b∈Q). Tính S=a+b.S=a+b.

A. S=0S=0

B. S=32S=−32

C. S=1S=1

D. S=12S=12

Câu 37: Tính I=10(2x5)dx.I=∫01(2x−5)dx.

A. -3

B. -4

C. 2

D. 4

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơa=(2;0;1),a→=(−2;0;1), b=(1;2;1),b→=(1;2;−1), c=(0;3;4)c→=(0;3;−4). Tính tọa độ vectơ u=2ab+3c.u→=2a→−b→+3c→.

A. u=(5;7;9)u→=(−5;7;9)

B. u=(5;7;9)u→=(−5;7;−9)

C. u=(1;3;4)u→=(−1;3;−4)

D. u=(3;7;9)u→=(−3;7;−9)

Câu 39: Cho f(x)f(x) là hàm liên tục trên RR thỏa mãn f(1)=1f(1)=1 và 10f(t)dt=12∫01f(t)dt=12.  Tính I=π20sin2x.f(sinx)dx.I=∫0π2sin⁡2x.f′(sin⁡x)dx.

A. I=1I=−1

B. I=12I=12

C. I=12I=−12

D. I=1I=1

Câu 40: Cho phương trình z2+bz+c=0z2+bz+c=0 ẩn z và b, c là tham số thuộc tập số thực. Biết phương trình nhận z=1+iz=1+i là một nghiệm. Tính T=b+c.T=b+c.

A. T=0T=0

B. T=1T=−1

C. T=2T=−2

D. T=2T=2

Câu 41: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d:x22=y33=z+45d:x−22=y−33=z+4−5 và d:x+13=y42=z41.d′:x+13=y−4−2=z−4−1.

A. x2=y23=z31x2=y−23=z−3−1

B. x1=y1=z11x1=y1=z−11

C. x22=y23=z34x−22=y−23=z−34

D. x22=y+22=z32x−22=y+22=z−32

Câu 42: Biết 1+i1+i là nghiệm của phương trình zi+azi+bz+a=0(a,bR)zi+azi+bz+a=0(a,b∈R)ẩn z trên tập số phức. Tìm b2a3.b2−a3.

A. 8

B. 72

C. -72

D. 9

Câu 43: Cho hình phẳng (H)(H) giới hạn bởi parabol y=ax2+1(a>0)y=ax2+1(a>0), trục tung và đường thẳng x=1x=1. Quay (H)(H)quanh trục Ox được một khối tròn xoay có thể tích bằng 2815π2815π. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2<a<32<a<3

B. 0<a<20<a<2

C. 5<a<85<a<8

D. 3<a<53<a<5

Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x11=y+11=z2,d1:x−11=y+1−1=z2, d2:x1=y12=z1d2:x1=y−12=z1. Đường thẳng đi qua A(5;3;5)A(5;−3;5) lần lượt cắt d1,d2d1,d2 tại B và C. Độ dài BC là:

A. 19

B. 3232

C. 2525

D. 1919

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+32=y11=z13d:x+32=y−11=z−1−3. Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (Oyz) là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là

A. u=(0;1;3)u→=(0;1;−3)

B. u=(0;1;3)u→=(0;1;3)

C. u=(2;1;3)u→=(2;1;−3)

D. u=(2;0;0)u→=(2;0;0)

Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;0;1)I(1;0;−1) là tâm của mặt cầu (S)(S) và đường thẳng d:x12=y+12=z1d:x−12=y+12=z−1 cắt mặt cầu (S)(S) tại hai điểm A, B sao cho AB=6AB=6. Mặt cầu (S)(S) có bán kính R bằng:

A. 1010

B. 10

C. 2222

D. 22

Câu 47: Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1, tâm trùng gốc tọa độ (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ (1x1)(−1≤x≤1) thì được thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó.

A. V=πV=π

B. V=433V=433                        

C. V=33V=33

D. V=3V=3

Câu 48: Cho hai số phức z1,z2z1,z2 thỏa mãn |z1|=|z2|=|z1z2|=1|z1|=|z2|=|z1−z2|=1. Tính |z1+z2||z1+z2|.

A. 33                  

B. 3232

C. 1

D. 2323

Câu 49: Xét số phức z thỏa mãn |iz2i2||z+13i|=34|iz−2i−2|−|z+1−3i|=34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|(1i)z+1+i|.P=|(1−i)z+1+i|.

A. Pmin=34Pmin=34

B. Pmin=17Pmin=17

C. Pmin=342Pmin=342

D. Pmin=1317Pmin=1317

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho A(3;1;2),A(3;1;2), B(3;1;0)B(−3;−1;0) và mặt phẳng (P):x+y+3z14=0(P):x+y+3z−14=0. Điểm  M thuộc mặt phẳng (P) sao cho ΔMABΔMAB vuông tại M. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Oxy.

A. 1   B. 5   C. 3   D. 4

1
7 tháng 5 2021

các bạn giúp mik với nha mik cảm ơn nhìu

a) Sửa đề: C/m tứ giác BEHC nội tiếp
Xét tứ giác BEHC có 

\(\widehat{BEC}=\widehat{BHC}\left(=90^0\right)\)

\(\widehat{BEC}\) và \(\widehat{BHC}\) là hai góc cùng nhìn cạnh BC

Do đó: BEHC là tứ giác nội tiếp(Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp)

2 tháng 6 2022

a) Sửa đề: C/m tứ giác BEHC nội tiếp
Xét tứ giác BEHC có 

ˆBEC=ˆBHC(=900)BEC^=BHC^(=900)

ˆBECBEC^ và ˆBHCBHC^ là hai góc cùng nhìn cạnh BC

Do đó: BEHC là tứ giác nội tiếp(Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp)