Ở bò, kiểu gen AA qui định tính trạng lông đen, kiểu gen Aa qui định tính trạng lông lang đen trắng, kiểu gen aa qui định tính trạng lông vàng. Gen B qui định tính trạng không sừng, b qui định tính trạng có sừng. Gen D qui định tính trạng chân cao, d qui định tính trạng chân thấp.Các gen nằm trên NST thường, bố mẹ AaBbDD x AaBbdd, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai là: A. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang,...
Đọc tiếp
Ở bò, kiểu gen AA qui định tính trạng lông đen, kiểu gen Aa qui định tính trạng lông lang đen trắng, kiểu gen aa qui định tính trạng lông vàng. Gen B qui định tính trạng không sừng, b qui định tính trạng có sừng. Gen D qui định tính trạng chân cao, d qui định tính trạng chân thấp.Các gen nằm trên NST thường, bố mẹ AaBbDD x AaBbdd, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai là:
A. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
B. 6 đen, không sừng, cao : 3 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
C. 9 đen, không sừng, cao:3 đen, có sừng, cao:3 lang, không sừng, cao: 1 lang, không sừng, cao.
D. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, có sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, không sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
Xét F1 có:
Vậy KG của bố mẹ là AaBb (lông đen, xù)
Sơ đồ lai:
P: .........AaBb........ x........ AaBb
G: AB,Ab,aB,ab..... - .....AB,Ab,aB,ab
F1: 9A-B-: 3A-bb: 3aaB-: 1aabb
TLKH: 9 lông đen, xù : 3 lông đen, trơn : 3 lông trắng, xù : 1 lông trắng, trơn
Xét tỷ lệ từng cặp tính trạng:
-Về màu sắc lông:
Đen:trắng= (28+9):(10+3) xấp xỉ 3:1 . Là tỷ lệ của định luật phân tính . => Lông đen trội hoàn toàn so với lông trắng
-Về hình dạng lông:
Xù: trơn= (28+10);(9+3) xấp xỉ 3:1 . Là tỷ lệ của định luật phân tính của => Lông xù trội hoàn toàn so với lông trơn
Quy ước:
A_Lông đen; a_Lông trắng
B_Lông xù; b_ Lông trơn
Tổ hợp hai tính trạng, bố và mẹ đều dị hợp hai cặp gen, kiểu gen AaBb, kiểu hình Lông đen , xù
Sơ đồ lai:
P. AaBb ( đen, xù) x AaBb ( đen xù)
GP AB,Ab,aB,ab AB,Ab,aB,ab
F1:
♂
♀
AB
Ab
aB
ab
AB
AABB
AABb
AaBB
AaBb
Ab
AABb
AAbb
AaBb
Aabb
aB
AaBB
AaBb
aaBB
aaBb
ab
AaBb
Aabb
aaBb
aabb
Tỉ lệ kiểu gen F2: 1AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb.
Tỉ lệ kiểu hình F2: 9 đen xù
3 trắng xù
3 đen trơn
1 xù trơn