cho các CTHH sau, cái nào đúng, cái nào sai (để viết nhanh mình sẽ ko viết hoa
fe(oh)3; k2oh; na(oh)2; ba2oh; ca(oh)3; mgoh; al(oh)3; cu(oh)4; ag(oh)3; hgoh; cu(oh)2; ko2; na2o3; bao2; ca2o2; mg2o2; al2o3; feo; fe2o3; zno; pbo2; cu2o2; pbo
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CTHH đúng: \(Ba\left(OH\right)_2;CaO;K_2CO_3\)
CTHH sai: \(NaSO_4\)
Sửa CTHH: \(Na_2SO_4\)
Để nhận biết ta dựa vào hóa trị và lập CTHH nhanh
coi lại bài CTHH ấy , a.x=b.y ( a,b :hoá trị , x,y : hệ số)
vd:
\(Ba\left(OH\right)_2\) có II.1=I.2 => CTHH đúng
\(NaSO_4\) có I.1\(\ne\)II.1=> CTHH sai
sửa lại: \(Na_2SO_4\) có I.2=II.1 => CTHH đúng
CaO có: II.1=II.1 =>CTHH đúng
\(K_2CO_3\) có I.2=II.1 => CTHH đúng
CTHH sai và sửa lại:
K2 → K
Al3O2 → Al2O3
O → O2
CazC1 → CaC2
(OH)Fe → Fe(OH)2 hoặc Fe(OH)3
MgNO → Mg(NO3)2
K(OH) → KOH
PsOz → P2O5
H → H2
\(Al_2\rightarrow Al\\ CO_5\rightarrow CO,CO_2\\ Na_3O\rightarrow Na_2O\\ MgCl_3\rightarrow MgCl_2\\ O\rightarrow O_2\\ CuSO\rightarrow CuSO_3,CuSO_4\\ Na\left(OH\right)_2\rightarrow NaOH\\ C_1O_2\rightarrow CO_2\\ \left(NO_3\right)_2Mg\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2\\ Ca_1Cl_2\rightarrow CaCl_2\\ \left(OH\right)_2Zn\rightarrow Zn\left(OH\right)_2\\ N\rightarrow N_2\)
Sai: \(AlOH;NaCl_2;AlCl_2;Na_2\left(CO_3\right)_3;Fe_2\left(OH\right)_3\)
Sửa: \(Al\left(OH\right)_3;NaCl;AlCl_3;Na_2CO_3;Fe\left(OH\right)_3\) hoặc \(Fe\left(OH\right)_2\)
CaPO4 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2
AlOH \(\rightarrow\) Al(OH)3
Mg2 \(\rightarrow\) Mg
AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3
Cl \(\rightarrow\) Cl2
Na2(CO3)3 \(\rightarrow\) Na2CO3
Fe2(OH)3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3
Sai: K2OH; Na(OH)2; Ba2OH; Ca(OH)2; MgOH; Hg(OH)2; KO2; Na2O3; Ca2O2; Mg2O2; Cu2O2
công thức hoá học?