Xác định và phân loại các từ láy tượng thanh, tượng hình và biểu thị trạng thái trong các từ láy sau:
Lo lắng, lôm côm, lủng củng, lấp lửng, bồn chồn, khấp khểnh, ha hả, khẳng khiu, rì rào, lô nhô, vui vẻ, bỗ bã, lóc cóc, ùng oàng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ Từ láy tượng thanh: ha hả, rì rào, lóc cóc, ùng oàng
+ Từ láy tượng hình: lấp lửng, lôm côm, lủng củng, khấp khểnh, khẳng khiu, lô nhô, bỗ bã
+ Từ láy biểu thị trạng thái: bồn chồn, lo lắng, vui vẻ
- Từ tượng thanh: ha hả, rì rào, ùng oàng, lóc cóc
- Từ tượng hình: lủng củng, khấp khểnh, khẳng khiu, lo nhô
- Từ biểu thị trạng thái: lo lắng, bồn chồn, vui vẻ.
tất cả các từ trên là từ láy hết e nhé
~HT~
ghép: nhà cửa, dũng cảm, dẻo dai
láy: lủng củng, mộc mạc, cứng cáp
-Tượng thanh: ha hả, rì rào, ùng oàng
-Tượng hình: lôm côm, lủng củng, lấp lửng, khấp khiểng, khẳng khiu, lô nhô, lóc cóc
-Biểu thị trạng thái: lo lắng, bồn chồn, vui vẻ, bỗ bã