phòng hội đồng trong tiếng anh là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bò tót là gaur
mẹ em là my mother .
đồng ruộng là field.
chúc bn hk tốt.
-Giải nhì hội thi hùng biện tiếng anh cấp huyện: Second prize at the district's English speech contest
-Giải nhì hội thi tiếng anh qua mạng internet cấp huyện: Second prize at the district's English contest through the Internet.
Cái này chỉ cần lên gg dịch là được thôi nha bạn :
Giải nhì hội thi hùng biện tiếng anh cấp huyện : Second prize at the district English Speech Contest
Giải nhì hội thi tiếng anh qua mạng internet cấp huyện : Second prize in English contest through the district internet
#hoc_tot#
My house is quite large. It has three bedrooms, two bathrooms, a kitchen, two living rooms, a dining room, a special games room and a big front and back garden.
My favourite rooms is my bedroom. I love it because it is the only room in my house where I can lock myself away from the rest of the world. After a long day, all i want to do is go up tom my cosy bedroom and either listen to some mellow music, or lie down, unwind and watch a bit of T.V or maybe even a relaxing film.
obesity : Béo phì
These disease-spreading jobs are caused by eating a lot of fatty foods and eating in moderation.
The way to prevent obesity is to eat in moderation and not eat a lot of fat and must exercise hard.
obesity là bệnh béo phì
Câu 1: RA energy is the energy the body uses for breathing, digestion and physical activity. Therefore, a diet rich in fat and an inactive lifestyle are factors that gradually develop obesity. A diet high in calories and lacking in fruits and vegetables contributes to weight gain
dịch
Năng lượng RA là năng lượng cơ thể sử dụng để thở, tiêu hóa và hoạt động thể chất. Vì vậy, chế độ ăn uống giàu chất béo và lối sống lười vận động là những yếu tố làm phát triển dần bệnh béo phì. Chế độ ăn uống nhiều calo và thiếu trái cây và rau quả góp phần làm tăng cân.
Câu 2 :
+ Eat reasonably, prace eating habits in moderation, eat slowly, chew carefully
+ Be physically active, walk and exercise and exercise
Dịch:
+ Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ
+ Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao
room conference
\(Board\)\(room\)