Hãy tìm 10 từ Hán Việt và 10 từ thuần Việt tương ứng :
VD : Sơn lâm - núi rừng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giá y: áo cưới
Phu quân: chồng
Cố hương: quê
Phu thê: vợ chồng
Vọng nguyệt: ngắm trăng
Minh nguyệt: trăng sáng
Bạch: trắng
Hắc: đen
Giang sơn: đất nước
Hà/Thủy: nước
Hỏa: lửa
Ngân quang: ánh bạc
Yến tiệc: bữa tiệc
Đồng môn: bạn học
Đồng liêu: bạn cùng làm quan
Gia phả: lý lịch tổ tiên
Thiên cư: dời đô
Mỹ nhân: người đẹp
Hải đăng: đèn ngoài đảo
Gia chủ: chủ nhà
TL
sơn hà, sơn nam, thanh sơn, sơn cước, sơn tran, hồng sơn…
bn tự chọn nha
HT
TL:
Sơn: sơn hà, sơn nam, thanh sơn, sơn cước, sơn tran, hồng sơn
nha
HT
bạch mã: ngựa trắng
hải sản: đồ biển
dân ý: ý kiến người dân
hải cảng: cảng biển
hải cẩu: chó biển
lâm sản: đồ gỗ
Nhật: Ngày, ban ngày, mặt trời
Nguyệt: Mặt trăng
Lâm:rừng
Thuỷ : nước
Hoả: lửa, nóng
nhật : ngày
nguyệt : trăng
lâm : rừng
thủy : nước
hỏa : lửa
thổ : đất
hải : biển
hà : sông
_Từ ghép thuần việt:
Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
_Từ ghép Hán Việt:
Yếu tố chính có thể đứng trước hoặc đứng sau
Câu chứa yếu tố Hán Việt | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
Vua của một nhà nước được gọi là thiên tử | Thiên: |
Các bậc nho gia xưa đã từng đọc thiên kinh vạn quyển | thiên: |
Trong trận đấu này trọng tài đã thiên vị đội chủ nhà | thiên |
cha mẹ: phụ mẫu
anh em: huynh đệ
nhà thơ: thi sĩ
đát nước: giang sơn
sông núi: sơn hà
lòai người: nhân loại
năm học: niên khóa
to lớn: vĩ đại
mk chỉ bt nhiêu đó thui
thông cảm
hok tốt
Tứ Hán Việt: giám thị , hiệu trưởng , giang sơn