tìm các từ có nghĩa cùng với từ tổ quốc
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bảo vệ Tổ quốc
- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc : đất nước, giang sơn, non sông, nước nhà,....
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc : bảo vệ , giữ gìn; canh giữ, tuần tra, chiến đấu, chống xâm lược, ....
a) Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc là giang sơn.
b) Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ tổ quốc là canh gác.
nước non ,nước nhà,non nước ,non sông,Đất nước
a. Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông.
b. Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương.
Non sông , Đất nước , Giang sơn , Quê hương , Dân tộc , Sơn Hà , Nước non
1. 4 từ ghép có từ "tổ"
- tổ dân phố
- tổ ong
- tổ chức
- tổ đội
2. 4 từ ghép có từ "quốc"
- quốc gia
- quốc tịch
- quốc ca
- quốc huy
Mong bn nhớ tới mình. Mình sẽ júp :)
Đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương....
giang sơn , đất nước