Complete the following recipe with the words and phrases below
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. view | 2. opinion | 3. seems | 4. see | 5. widely |
6. said | 7. common | 8. What | 9. solution |
|
10. propose | 11. would | 12. sum | 13. conclusion |
|
1, The runway at Qamdo Bamda Airport in Tibet is 5.5 kilometers long; it needs to be this length to allow planes to accelerate enough to take off at high altitude.
2, A cockpit is the area of a plane where the pilot and co-pilot seat, and is also known as the flight deck.
3, It is estimated that there will be about 2 billion motorists in the world by 2035.
4, Research shows the average American commuter spends 142 hours every year stuck in traffic.
5, Vehicles running on diesel are believed to be more harmful to the environment and members of the public than petrol vehicles.
6, Dangerous overtaking is the most common cause of car accidents worldwide.
7, The first-ever beach departure lounge has been planned in Barbados, where passengers can check-in, pick up their boarding passes and relax until their flight.
1 When she changed jobs, she took a large cut in salary.
(Khi cô ấy thay đổi công việc, cô ấy đã bị cắt giảm một khoản tiền lương lớn.)
2 If he meets his sales targets, he receives a £5,000 bonus.
(Nếu đạt được mục tiêu bán hàng, anh ấy sẽ nhận được tiền thưởng £5.000.)
3 Some weeks, she has to work three eight-hour shifts in two days.
(Có những tuần, cô ấy phải làm ba ca tám tiếng trong hai ngày.)
4 As a teacher, she gets thirteen weeks' paid holiday a year, including six weeks in the summer.
(Là một giáo viên, cô ấy được nghỉ mười ba tuần có lương mỗi năm, bao gồm sáu tuần vào mùa hè.)
5 He's been off work since the accident, but he'll receive sick pay until he's well enough to go back.
(Anh ấy đã nghỉ làm kể từ sau vụ tai nạn, nhưng anh ấy sẽ nhận được tiền trợ cấp ốm đau cho đến khi anh ấy đủ khỏe để quay lại.)
6 He's been doing a lot of overtime recently to earn some extra money for his holiday.
(Gần đây anh ấy đã làm thêm giờ rất nhiều để kiếm thêm tiền cho kỳ nghỉ của mình.)
7 I used to earn more than you, but I haven't had a pay rise for three years.
(Tôi đã từng kiếm được nhiều tiền hơn bạn, nhưng tôi đã không được tăng lương trong ba năm.)
8 The company is sending all its employees on a training course to improve their customer service skills.
(Công ty đang gửi tất cả nhân viên của mình tham gia một khóa đào tạo để cải thiện kỹ năng dịch vụ khách hàng của họ.)
9 He enjoys the practical aspects of his job, but he hates sitting at his desk doing the paperwork.
(Anh ấy thích những khía cạnh thực tế trong công việc của mình, nhưng anh ấy ghét ngồi ở bàn làm việc để làm công việc giấy tờ.)
10 It's an interesting job, but he's finding it exhausting because of the huge workload.
(Đó là một công việc thú vị, nhưng anh ấy cảm thấy mệt mỏi vì khối lượng công việc quá lớn.)
The photo (1) shows (Bức tranh cho thấy)
(2) in the foreground/ background (nền)
(3) In the top left corner/ bottom right corner (ở góc trên bên trái/ góc dưới bên phải)
(4) At the top/ bottom (Ở phía trên/ phía dưới)
(5) On the left/ right (Ở bên trái/ bên phải)
(6) In the centre (Ngay chính giữa)
It (7) looks like a … (Nó trông giống như là…)
It (8) seems as if they’re … (Nó trông như thể…)
It (9) seems to be…(Nó trông như…)
1.problem
2.something
3.work
4.stopped
5.broken
6.come
7.money
8.repair(hoặc exchange)
9.exchange(hoặc repair)
10.happy
11.manager
12.write
không biết có đúng không nhưng tham khảo bài lm của mình:
1. slice
2. add
3. stirring
4. heat the oil
5. cook gently
6. serve