Bảng 2.2. Dụng cụ, thiết bị và mẫu học tập ở Khoa học Tự nhiên 8
STT | Tên dụng cụ, thiết bị và mẫu | Cách sử dụng |
1 |
Các dụng cụ đo: .................................................... |
|
2 |
Mô hình, mẫu vật thật, tranh ảnh, băng hình ở Khoa học Tự nhiên 8: ............................................................... |
|
3 |
Thiết bị thí nghiệm: ............................................................... |
|
4 |
Hóa chất: ................................................................ |
|
....... | ................................................................ |
Help me.
dụng cụ, thiết bị và mẫu học tập KHTN 7
Các máy móc :
+ Kính hiển vi
+Kính lúp
+Bộ hiện thị dữ liệu
- Dùng để quan sát vật mà mắt thường không thể nhìn thấy, quan sát cậu tọa bên trong vật
- Để phóng to những vật nhỏ như : kim, chữ viết
- Để hiển thị những dữ liệu liên quan đến vật đó
Mô hình, mẫu vật thật:
+ Tranh ảnh:
+Băng hình KHTN 7
- Để giúp mình hình dung , quan sát
- Để quan sát hình ảnh của vật
Dụng cụ thí nghiệm :
+Ống nghiệm : để đựng dung dịch trong thí nghiệm
+ Giá để ống nghiệm: Để sắp xếp ống nghiệm được ngay ngắn hơn (tránh nhầm lẫn)
+ đèn cồn và gía đun: Làm thí nghiệm liên quan đến trưng cất, nung nấu
+
Câu hỏi được đặt ra là cách sử dụng ko phải là tác dụng nha