K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 8 2018

đen tối

29 tháng 8 2018

ranh ma

28 tháng 10 2018

Các từ trái nghĩa với ngạc nhiên là : Không cảm giác

Bình Thường,

8 tháng 10 2017

ko có từ đó

8 tháng 10 2017

giúp tớ với tớ mới tim duoc bay tu a

22 tháng 1 2018

Bạn cho mình hỏi với:

từ ngục nhiên hay ngạc nhiên? mk sẽ trả lời cho bạn nhé!^-^

thản nhiên 

tick đuy

9 tháng 2 2022

trái nghĩa với từ ngạc nhiên là bình thản 

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

- Từ đồng nghĩa là: tự nhiên, thiên tạo 

- Từ trái nghĩa: nhân tạo

- Từ nhiều nghĩa: thiên tai, thiên thần 

 

12 tháng 11 2023

Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.

Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.

Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp

Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ

12 tháng 11 2023

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

                              cho mink 1 like nhé

           mãi iu bn

7 tháng 11 2023

052368096989999999999999999999935 bnzdhrfhyf n,t,ikfphiy0phnbmn,ph ygphn

7 tháng 11 2023

chúng ta cần phải bảo vệ môi trường nếu phá hoại môi trường thì có lợi ích gì cho chúng ta ko,chẳng mang lại gì cả mà mọi người từng ngày huỷ hoại môi trường như vậy đó nào là huỷ hoại khu rừng ,thiếu tôn trọng thiên nhiên,..

cặp từ trái nghĩa:bảo vệ ,phá hoại.

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát