K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 9 2021

A

C

B

17 tháng 9 2021

A

D

C

Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:A. H2O B. HCl C. NaOH D. CuCâu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axitA. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơA. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOHC. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBrCâu 4: Dãy chất nào sau đây toàn...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu

Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axit

A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3

Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ

A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH

C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr

Câu 4: Dãy chất nào sau đây toàn là muối

A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4

C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO

Câu 5: Cho nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?

A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D.Màu vàng

Câu 6 : Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:

A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH

Câu 7: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II

C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Câu 8: Hợp chất nào sau đây là bazơ:

A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua

C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit

Câu 9:Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:

A. Đường (C12H22O11) B. Muối ăn (NaCl)

C. Nước vôi (Ca(OH)2) D. Dấm ăn (CH3COOH)

Câu 10: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:

A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaC

0
Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm oxit?         A. CaO, NaOH, CuO                      B. K2O, NaCl, SO3                                    C. MgO, SO2, Fe(OH)3                   D. BaO, CO2, Fe2O3Câu 2: Hóa chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là :       A.  Zn và HCl            B. Cu và H2SO4            C. Al và H2O             D. FeO và  HClCâu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp ?  A.  3Fe   +    2O2    Fe3O4               ...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm oxit?

        A. CaO, NaOH, CuO                      B. K2O, NaCl, SO3                            

        C. MgO, SO2, Fe(OH)3                   D. BaO, CO2, Fe2O3

Câu 2: Hóa chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là :

       A.  Zn và HCl            B. Cu và H2SO4            C. Al và H2O             D. FeO và  HCl

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp ?

  A.  3Fe   +    2O2    Fe3O4                B.  2KClO3       2KCl   +  3O2

  C.  HCl  +  NaOH  NaCl +  H2O      D.  Mg  +  2HCl    MgCl2  +  H2

Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp là:

A.  KCl và KMnO4          B. KClO3 và KMnO4             C. H2O, Không khí        D. KClO3               

Câu 5: Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau :

A.    78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

B.     1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

C.     78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

D.    21% khí oxi, 1% khí nitơ, 78% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

Câu 6: Để thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, ta đặt ống nghiệm thu khí:

A. Ngửa lên                                 B. Úp xuống

C. Nằm ngang                             D. Đặt sao cũng được

Câu 7 : Phân tử khối của khí hydro là :

A. 1g               B. 1 đvC                     C. 2g               D. 2 đvC

Câu 8: CTHH của khí hydro là :

A. H                B. h2                C. H2               D. 2H

Câu 9 : Khử 24g đồng II oxit bằng khí hydro . Thể tích khí hydro cần dùng là :

A) 8,4 lít                    B) 12,6 lít                  C) 6,72 lít                  D) 16,8 lít

Câu 10 : Đưa que đóm đang cháy lần lượt vào 3 lọ khí bị mất nhãn : Khí oxi , không khí , khí hydro . Lọ khí hydro sẽ làm que đóm :

A. Vần cháy bình thường                            B. Rực cháy mạnh hơn

C. Không cháy nữa                                       D. Cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt

Câu 11:  Cho khí H2 tác dụng với FeO  nung nóng , thu được 1,12 g Fe .

            Thể tích H2 ( đktc)  đã tham gia phản ứng  là :

  A . 1,12lit                                                     C . 3,36 lit

  B . 448 ml                                                    D . 6,72 lit

 Câu 12:  Người ta thu khí Hiđro bằng cách :

 A. Đẩy không khí hoặc đẩy nước                C . Đẩy nước hoặc đẩy khí Cacbonic

 B.  Đẩy khí Cacbonic                                   D.  Đẩy không khí hoặc khí Cacbonic

Câu 13: Trong các dịp lễ hội , người ta thường thả những chùm bóng bay .

Theo em những quả bóng đó có thể được bơm bằng  khí :

 A . Khí Hiđro                                              C . Khí Cacbonic

 B . Khí  Oxi                                                 D . Không khí

Giúp mình với cám ơn rất nhiều ạ

0
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất: A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH C. NaCl, H2O, H2, NaOH D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3 Câu 3: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là: A. 3,4 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g Câu 4: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là: A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2 Câu 5: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên...
Đọc tiếp
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất: A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH C. NaCl, H2O, H2, NaOH D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3 Câu 3: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là: A. 3,4 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g Câu 4: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là: A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2 Câu 5: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên tử nhôm: A. 56 nguyên tử B. 3.1023nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 6.1023nguyên tử Câu 6: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố Fe và O, trong đó nguyên tố oxi chiếm 30% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cả A, B và C đều sai Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất: A. CaCO3, NaOH, Fe, H2 B. FeCO3, NaCl, H2SO4 , H2O C. NaCl, H2O, H2 , N2 D. H2 , Na , O2 , N2 , Fe Câu 8: Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là A. 3,3 g B. 0,35 g C. 6,4 g D. 0,64 g Câu 19: Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là: A. CO2, O2, H2S, N2 B. N2, CH4, H2, C2H2 C. CH4, H2S, CO2, C2H4 D. Cl2, SO2, N2, CH4 Câu 10: 0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt: A. 56 nguyên tử B. 3.1023nguyên tử C. 12 nguyên tử D.1,5.10²³ nguyên tử
0
26 tháng 10 2021

B

26 tháng 10 2021

A sai vì Fe là đơn chất

B đúng

C sai vì $H_2$ là đơn chất

D sai vì $O_2$ là đơn chất

27 tháng 10 2019

Đó là Cr(OH)3, CrO3, K2CrO4,  Với Cr thì tạo khí hidro ; CrSO4 tạo kết tủa Cr(OH)2 ; Cr2O3 không phản ứng => B

16 tháng 6 2018

Chọn B.

Chất trong dãy tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng là Cr(OH)3, CrO3, Al2O3

7 tháng 1 2022

B

19 tháng 8 2017

Đáp án A

Chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là Cr(OH)3, Al2O3.