Tìm động từ tiếng Anh phù hợp vs nghĩa sau:
a)Loose windows in a window frame when a large vehicle passes nearby:..........
b)A loose wheel on a car:.............
Ai làm đúng đầu tiên cho 2 tick
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. The ao dai consists of a lonk silk tunic that is lit on the sides and worn over loose pants.
2. What is your favorite type of clothing for special occasion?
3. The word jeans comes from a kind of material that was made in Europe.
4. We haven’t seen Thu since she moved to Hue to live with her husband.
5. The ao dai has been modernized for decades.
6. The last time Miss Nhan wore the ao dai was five years ago.
7. Nam will have to be taught how to design sports clothes.
8. How long is it since you last visited a museum?
9. The ao dai has been mentioned in poems, novels and songs for over a century.
10. What kinds of clothing are often worn at parties?
Đáp án là B.
“ Cái áo này rộng quá. Bạn nên nhờ thợ may sửa nhỏ lại.”
A. Thợ may của bạn được yêu cầu bóp nhỏ áo lại một chút.
B. Bạn nên nhờ cái áo được may nhỏ lại vì nó quá rộng.
C. Cái áo bị mất vì bạn đã không nhờ thợ may sửa nhỏ lại.
D. Cái áo này nhỏ vì bạn đã yêu cầu thợ may sửa nhỏ lại.
Had better do sth = should do sth: nên làm gì
Đáp án C
Dịch câu: Nếu bạn rảnh vào tuần này, chúng ta sẽ đi xem phim.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. free: rảnh
B. confident: tự tin
C. occupied: bận rộn
D. reluctant: miễn cưỡng
Dựa vào nghĩa của cụm “at a loose end” (rảnh rỗi) có thể thấy từ trái nghĩa thích hợp là “occupied”.
Đáp án C.
- at a loose end/ at loose ends: having nothing to do and not knowing what you want to do: rảnh rỗi
Ex: Come and see us, if you're at a loose end.
Phân tích đáp án:
A. confident (adj): tự tin
B. free (adj): rảnh rỗi
C. occupied (adj) = busy
D. reluctant (adj): do dự
Đáp án chính xác là C. occupied vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.
Chọn C.
Đáp án là C.
Giải thích: Ta có be at a loose end = nhàn rỗi; occupied = bận rộn
Dịch: Nếu cuối tuần này, bạn nhàn rỗi, tôi sẽ dẫn bạn đi vòng quanh thành phố.
Đáp án C.
- at a loose end/ at loose ends: having nothing to do and not knowing what you want to do: rảnh rỗi
Ex: Come and see us, if you’re at a loose end.
Phân tích đáp án:
A. confident (adj): tự tin
B. free (adj): rảnh rỗi
C. occupied (adj) = busy
D. reluctant (adj): do dự
Đáp án chính xác là C. occupied vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
at a loose end = free (a): rảnh rỗi occupied (a) = busy: bận rộn
reluctant (a): lưỡng lự, miễn cưỡng confident (a): tự tin
=> at a loose end >< occupied
Tạm dịch: Các nhà giáo dục đang kêu ca rằng học sinh phụ thuộc quá nhiều vào mạng xã hội đến nỗi mà chúng mất đi khả năng suy nghĩ nghiêm túc.
Chọn A
C
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: at a loose end: rảnh rỗi
free (adj): rảnh rỗi confident (adj): tự tin
occupied (adj): bận rộn reluctant (adj): miễn cưỡng
=> occupied >< at a loose end
Tạm dịch: Nếu cuối tuần này bạn rảnh, tôi sẽ đưa bạn đi tham quan xung quanh thành phố.
sai cx nha
a) close the window
b) change tires
c) spin around
d, presentation
bn Ác quỷ sai nặng nề.