Chọn từ có phần gạch dưới các từ phát âm sai
1 : A : leave. B : bread. C : repeat. D : peaceful
2 : A : street. B : meal. C: coffee. D : clean
3 : A : dislike. B : advice. C : rice. D : police
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A. easy B. meaning C. bread D. heat
2. A. family B. try C. happy D. lovely
3. A. smile B. life C. beautiful D. like
4. A. small B. tall C. favorite D. fall
5. A. black B. apple C. gram D. fall6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange
7. A. round B. shoulder C. mouth D. household
8. A. money B. ton C. month D. shop
9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent
10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist
11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat
12. A. stone B. top C. pocket D. modern
13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge
14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage
15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt
16. A. clear B. treasure C. spread D. dread
17. A. about B. shout C. wounded D. count
18. A. none B. dozen C. youngster D. home
19. A. crucial B. partial C. material D. financial
20. A. major B. native C. sailor D. applicant
1A → Vì chữ ea trong từ này phát âm là âm |3:|
→ Còn ea trong ba từ còn lại phát âm là |ɪ:|
2B → Vì chữ i trong từ này phát âm là âm |ɪ|
→ Còn chữ i trong ba từ còn lại phát âm |aɪ|
3D → Vì chữ h trong từ này phát âm là âm câm
→ Còn ba từ còn lại đều phát âm chữ h là |h|
4C → Vì chữ u trong từ này phát âm là âm |ɪ|
→ Còn chữ u trong ba từ còn lại phát âm |ʌ|
Học tốt!!!
1) a. rehearse b. please c. teach d. cheap
2) a. invite b. skip c. assign d. stripe
3) a. house b. happy c. how d. hour
4) a. subject b. lunch c. busy d. study
Lần sau tách đề ra e nhé
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)
1. A. played B. liked C . watched D. finished
2. A. meal B. meat C. head D. seat
3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye
4. A. ground B. bought C . house D . found
5. A. planted B. needed C. hoped D. visited
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)
1- My brother ( get)…………gets…………..…..up early every morning.
2- Yesterday he was tired so he (not / come ) ……………didn't……………..to class.
3- It was a nice day so we ( decide)……………decided…………to go on a picnic.
4- Children shouldn’t (stay)……………stay……………… up late.
5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………are skipping………...ropes in the school yard.
III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)
1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/
I would like to watch TV
2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our
We will go camping with our friends tomorrow
3. school / Let’s / to / go/.
Let's go to school
4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.
Eating too much meat is not good for your health
5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at
The exam was more difficult than we thought at first
IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)
1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………does………..
2. You have fewer free time than me. => ………less…………..
3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………too………..
4. You should drive more careful. => ………carefully…………..
5. Our class start at 7 o’clock. => ………starts…………..
6. Mai is fater than Hoa. => ………fatter…………..
V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)
unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent
There is only one (1)………disease…….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.
Every body know the (2)…………symptoms…………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ………unpleasant……….., but nobody knows a cure.
At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………medicines………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………last………….for a few days and then disappear.
How can we help (6)………prevent………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.
1 A leave B break C repeat D peauceful
2 A guest B gather C generous D great
3 A money B close C most D photo
4 A name B table C eraser D lamp
Câu hỏi của dark magidian
chọn từ có phần phát âm khác
1 A leave B break C repeat D peauceful
2 A guest B gather C generous D great
3 A money B close C most D photo
4 A name B table C eraser D lamp
Chọn từ có phần gạch dưới các từ phát âm sai
1 : A : leave. B : bread. C : repeat. D : peaceful 1-A
2 : A : street. B : meal. C: coffee. D : clean 2-B
3 : A : dislike. B : advice. C : rice. D : police 3-D
Chúc bạn học tốt
1.leave
2.meal
3.police