K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 8 2018

Chọn từ có phần gạch dưới các từ phát âm sai 

1 : A : leave.   B : bread.    C : repeat.    D : peaceful      1-A

2 : A : street.   B : meal.     C: coffee.     D : clean            2-B

3 : A : dislike.   B : advice.   C : rice.       D : police          3-D

Chúc bạn học tốt

18 tháng 9 2021

1.leave

2.meal

3.police

16 tháng 8 2018

1.B Bread

2B

16 tháng 8 2018

1 . B . bread

2 . B . meal

18 tháng 8 2018

1A, 2B nhé

18 tháng 8 2018

1D nha bạn

1 tháng 11 2021

1. d

2. b

3. a

4. c

5. c

Exercise 3:Chọn từ có phần gạch chân đc phát âm khác so với các từ còn lại 1. A. easy B. meaning C. bread D. heat2. A. family B. try C. happy D. lovely3. A. smile B. life C. beautiful D. like4. A. small B. tall C. favorite D. fall5. A. black B. apple C. gram D. fall6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange7. A. round B. shoulder C. mouth D. household8. A. money B. ton C. month D. shop9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist11. A....
Đọc tiếp

Exercise 3:Chọn từ có phần gạch chân đc phát âm khác so với các từ còn lại 

1. A. easy B. meaning C. bread D. heat

2. A. family B. try C. happy D. lovely

3. A. smile B. life C. beautiful D. like

4. A. small B. tall C. favorite D. fall

5. A. black B. apple C. gram D. fall

6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange

7. A. round B. shoulder C. mouth D. household

8. A. money B. ton C. month D. shop

9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent

10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist

11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat

12. A. stone B. top C. pocket D. modern

13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge

14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage

15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt

16. A. clear B. treasure C. spread D. dread

17. A. about B. shout C. wounded D. count

18. A. none B. dozen C. youngster D. home

19. A. crucial B. partial C. material D. financial

20. A. major B. native C. sailor D. applicant

2
27 tháng 1 2021

1. A. easy B. meaning C. bread D. heat

2. A. family B. try C. happy D. lovely

3. A. smile B. life C. beautiful D. like

4. A. small B. tall C. favorite D. fall

5. A. black B. apple C. gram D. fall6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange

27 tháng 1 2021

7. A. round B. shoulder C. mouth D. household

8. A. money B. ton C. month D. shop

9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent

10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist

11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat

12. A. stone B. top C. pocket D. modern

13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge

14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage

15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt

16. A. clear B. treasure C. spread D. dread

17. A. about B. shout C. wounded D. count

18. A. none B. dozen C. youngster D. home

19. A. crucial B. partial C. material D. financial

20. A. major B. native C. sailor D. applicant

3 tháng 4 2022

1A → Vì chữ ea trong từ này phát âm là âm |3:|

→ Còn ea trong ba từ còn lại phát âm là |ɪ:|

2B → Vì chữ i trong từ này phát âm là âm |ɪ|

→ Còn chữ i trong ba từ còn lại phát âm |aɪ|

3D → Vì chữ h trong từ này phát âm là âm câm

→ Còn ba từ còn lại đều phát âm chữ h là |h|

4C → Vì chữ u trong từ này phát âm là âm |ɪ|

→ Còn chữ u trong ba từ còn lại phát âm |ʌ|

Học tốt!!!

3 tháng 4 2022

1) a. rehearse            b. please                   c. teach                            d. cheap

2) a. invite                   b. skip                        c. assign                         d. stripe

3) a. house                  b. happy                     c. how                             d. hour

4) a. subject                 b. lunch                      c. busy                            d. study

Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 7 - Đề số 1 I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)1. A. played B. liked C . watched D. finished2. A. meal B. meat C. head D. seat3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye4. A. ground B. bought C . house D . found5. A. planted B. needed C. hoped D. visitedII. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)1- My brother ( get)……………………..…..up early every morning.2- Yesterday he was tired so...
Đọc tiếp

Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 7 - Đề số 1

 

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)

1. A. played B. liked C . watched D. finished

2. A. meal B. meat C. head D. seat

3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye

4. A. ground B. bought C . house D . found

5. A. planted B. needed C. hoped D. visited

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)

1- My brother ( get)……………………..…..up early every morning.

2- Yesterday he was tired so he (not / come ) …………………………..to class.

3- It was a nice day so we ( decide)………………………to go on a picnic.

4- Children shouldn’t (stay)…………………………… up late.

5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………………...ropes in the school yard.

III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)

1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/

...............................................................................................................................................

2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our

.............................................................................................................................................

3. school / Let’s / to / go/.

...............................................................................................................................................

4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.

......................................................................................................................................

5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at

......................................................................................................................................

IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)

1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………………..

2. You have fewer free time than me. => …………………..

3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………………..

4. You should drive more careful. => …………………..

5. Our class start at 7 o’clock. => …………………..

6. Mai is fater than Hoa. => …………………..

V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)

unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent

There is only one (1)…………….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.

Every body know the (2)……………………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ……………….., but nobody knows a cure.

At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………………….for a few days and then disappear.

How can we help (6)………………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.

VI / Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (2 marks)

Dear Mom,

I received your letter two days ago. I am very happy to hear Dad and Mom are well. I am well, too. Four days ago, I had a slight cold. I felt very unpleasant so I went to the doctor that evening. The doctor gave me some medicines. Now I feel better. Yesterday I had a medical check-up. The doctor weighed me, measured my height, took my temperature and listened my heart and checked my eyes and ears. Every thing was normal. Don’t worry about me, Mom. I know how to take care of myself.

The recess is over now. I must stop writing here. I miss Mom and Dad so much and I miss grandfather, too. Please send my regard to everyone.

Take care, Mom. Write again soon.

Love,

Hoa.

1. When did Hoa receive her mother’s letter?

………………………………………………………………………………….

2. Why did she go to the doctor?

………………………………………………………………………………….

3. When did Hoa have a medical check-up?

………………………………………………………………………………….

4. Was every thing normal?

………………………………………………………………………………….

 

4
1 tháng 4 2021

Lần sau tách đề ra e nhé

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)

1. A. played B. liked C . watched D. finished

2. A. meal B. meat C. head D. seat

3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye

4. A. ground B. bought C . house D . found

5. A. planted B. needed C. hoped D. visited

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)

1- My brother ( get)…………gets…………..…..up early every morning.

2- Yesterday he was tired so he (not / come ) ……………didn't……………..to class.

3- It was a nice day so we ( decide)……………decided…………to go on a picnic.

4- Children shouldn’t (stay)……………stay……………… up late.

5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………are skipping………...ropes in the school yard.

III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)

1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/

I would like to watch TV

2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our

We will go camping with our friends tomorrow

3. school / Let’s / to / go/.

Let's go to school

4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.

Eating too much meat is not good for your health

5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at

The exam was more difficult than we thought at first

1 tháng 4 2021

IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)

1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………does………..

2. You have fewer free time than me. => ………less…………..

3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………too………..

4. You should drive more careful. => ………carefully…………..

5. Our class start at 7 o’clock. => ………starts…………..

6. Mai is fater than Hoa. => ………fatter…………..

V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)

unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent

There is only one (1)………disease…….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.

Every body know the (2)…………symptoms…………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ………unpleasant……….., but nobody knows a cure.

At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………medicines………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………last………….for a few days and then disappear.

How can we help (6)………prevent………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.

10 tháng 12 2016

1 A leave B break C repeat D peauceful

2 A guest B gather C generous D great

3 A money B close C most D photo

4 A name B table C eraser D lamp

10 tháng 12 2016

Câu hỏi của dark magidian

chọn từ có phần phát âm khác

1 A leave B break C repeat D peauceful

2 A guest B gather C generous D great

3 A money B close C most D photo

4 A name B table C eraser D lamp

      

     

    Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed3. A. removed B. washed C. hoped D. missed4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed7. A. believed B. prepared C. involved D. liked8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided9. A. collected B. changed...
    Đọc tiếp

    Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:

    1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved

    2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed

    3. A. removed B. washed C. hoped D. missed

    4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped

    5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched

    6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed

    7. A. believed B. prepared C. involved D. liked

    8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided

    9. A. collected B. changed C. formed D. viewed

    10. A. walked B. entertained C. reached D. looked

    11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved

    12. A. admired B. looked C. missed D. hoped

    13. A. proved B. changed C. pointed D. played

    14. A. helped B. laughed C. cooked D. intended

    15. A. smoked B. followed C. titled D. implied

    16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped

    17. A. talked B. looked C. naked D. worked

    18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed

    19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged

    20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed

    21. A. involved B. believed C. praised D. locked

    22. A. remembered B. cooked C. closed D. cleaneD

    23. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked

    24. A. reversed B. choked C. played D. sentenced

    25. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged

    26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed

    27. A. dated B. changed C. struggled D. agreed

    28. A. scaled B. stared C. phoned D. hundred

    29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached

    30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed

    31. A. coughed B. cooked C. melted D. mixed

    32. A. signed B. profited C. attracted D. naked

    33. A. walked B. hundred C. fixed D. coughed

    34. A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned

    35. A. passed B. stretched C. comprised D. washed

    36. A. tested B. clapped C. planted D. demanded

    37. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled

    38. A. married B. sniffed C. booked D. coughed

    39. A. smiled B. denied C. divorced D. agreed

    40. A. planned B. developed C. valued D. recognized

    41. A. approved B. answered C. passed D. uttered

    42. A. doubted B. wedded C. connected D. passed

    43. A. managed B. laughed C. captured D. signed

    44. A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed

    45. A. filled B. added C. started D. intended

    46. A. wanted B. booked C. stopped D. laughed

    47. A. booked B. watched C. jogged D. developed

    48. A. kneeled B. bowed C. implied D. compressed

    49. A. bottled B. explained C. trapped D. betrayed

    50. A. laughed B. stamped C. booked D. contented

     

    0
    Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:1. A. failed                   B. reached                 C. absorbed                D. solved2. A. invited                 B. attended                 C. celebrated              D. displayed3. A. removed             B. washed                   C. hoped                     D. missed4. A. looked                 B. laughed                  C. moved                    D. stepped5. A....
    Đọc tiếp

    Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:

    1. A. failed                   B. reached                 C. absorbed                D. solved

    2. A. invited                 B. attended                 C. celebrated              D. displayed

    3. A. removed             B. washed                   C. hoped                     D. missed

    4. A. looked                 B. laughed                  C. moved                    D. stepped

    5. A. wanted                B. parked                   C. stopped                  D. watched

    6. A. laughed               B. passed                    C. suggested               D. placed

    7. A. believed              B. prepared                 C. involved                 D. liked

    8. A. lifted                    B. lasted                      C. happened               D. decided

    9. A. collected             B. changed                  C. formed                    D. viewed

    10. A. walked              B. entertained             C. reached                  D. looked

    11. A. watched            B. stopped                   C. pushed                   D. improved

    12. A. admired            B. looked                     C. missed                    D. hoped

    13. A. proved              B. changed                  C. pointed                   D. played

    14. A. helped               B. laughed                   C. cooked                    D. intended

    15. A. smoked             B. followed                  C. titled                        D. implied

    16. A. coughed           B. phoned                   C. booked                   D. stopped

    17. A. talked                B. looked                     C. naked                     D. worked

    18. A. developed         B. ignored                   C. laughed                  D. washed

    19. A. phoned             B. stated                      C. mended                  D. old-aged

    20. A. clapped             B. attracted                C. lifted                        D. needed

    21. A. involved            B. believed                  C. praised                   D. locked

    22. A. remembered     B. cooked                    C. closed                     D. cleaneD

    23. A. smiled               B. regarded                 C. suggested               D. naked

    24. A. reversed           B. choked                   C. played                     D. sentenced

    25. A. minded              B. hated                      C. exchanged              D. old-aged

    26. A. proved              B. looked                     C. stopped                  D. coughed

    27. A. dated                B. changed                  C. struggled                D. agreed

    28. A. scaled               B. stared                     C. phoned                   D. hundred

    29. A. behaved           B. washed                   C. clicked                    D. approached

    30. A. worked              B. shopped                  C. missed                    D. displayed

    31. A. coughed           B. cooked                    C. melted                    D. mixed

    32. A. signed               B. profited                   C. attracted                 D. naked

    33. A. walked              B. hundred                  C. fixed                        D. coughed

    34. A. watched            B. practiced                 C. introduced              D. cleaned

    35. A. passed              B. stretched                 C. comprised               D. washed

    36. A. tested                B. clapped                  C. planted                   D. demanded

    37. A. intended           B. engaged                 C. phoned                   D. enabled

    38. A. married             B. sniffed                     C. booked                   D. coughed

     

    0