Cho các từ: Vu; đỏ ;chăm
a; Tạo từ phức
b;Vết 1 đoạn văn ngắn vớ chủ đề tự chọn có chứa các từ trên
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Cô giáo…………truyền thụ…………………….kiến thức cho học sinh
b. Nhân dân………truyền tụng……………….công đức của các bậc anh hùng.
c. Vua……………truyền ngôi…….cho con.
d. Thế hệ sau kế tục và phát huy những………truyền thống……..tốt đẹp của cha ông
e. Bài vè được phổ biến trong quần chúng bằng……truyền khẩu……..
f. Giọng của Hà hết sức……truyền cảm………………
-Các từ " cuống quýt , xào xạc ,lênh đênh " là các từ ghép
-Các từ "cồng kềnh , vi vu ,tươi tắn " là các từ láy
Tham khảo
- Cao ngất:Thật cao, cao gần mút tầm mắt.
Ví dụ: Lâu đài cao ngất.
- Cheo leo: Cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã.
Ví dụ: Vách đá cheo leo. Con đường cheo leo trên bờ vực thẳm.
- Hoang vu: Ở trạng thái bỏ không, để cho cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người.
Ví dụ: Rừng núi hoang vu.
- Từ láy toàn bộ: sừng sững, cheo leo
- Từ láy bộ phận: ngoằn ngoèo, khúc khích, đúng đỉnh, lêu nghêu, vi vu, thướt tha, líu lo, rì rầm
Sứ giả: Người được vua phái đi giao thiệp với nước ngoài
Tài sản: Mọi giá trị hữu hình (vật chất) hoặc vô hình (tinh thần) đem lại lợi ích thiết thực đối với chủ sở hữu
Gia nhân: Người ở giúp việc trong nhà
Hiện nguyên hình: Hiện lên hình thù vốn có, bộ mặt thật
Vu vạ: Vu cho làm chuyện xấu nhằm gây tai hoạ
Giải thích nghĩa:
Sứ giả:
- Người được vua phái đi giao thiệp với nước ngoài.
- Người được coi là đại diện tiêu biểu cho nhân dân một nước đến các nước khác nói lên tiếng nói và tình cảm của nhân dân mình với nhân dân các nước
Tài sản: mọi giá trị hữu hình (vật chất) hoặc vô hình (tinh thần) đem lại lợi ích thiết thực đối với chủ sở hữu.
Hiện nguyên hình: (cái này chắc không có nghĩa hoặc là có nhưng mình không biết)
Vu vạ: vu cho làm chuyện xấu nhằm gây tai hoạ.
Chúc học tốt!
các từ cần bỏ :
- lép nhép
-lạch bạch
- lộp bộp
- lách chách
- đì đẹt
Đấy là ý kiến của chị nhé , chúc em học tốt !
Gạch bỏ từ không cùng nhóm trong mỗi dãy từ sau:
Từ láy tả tiếng mưa : tí tách, lộp độp, lép nhép, ào ào, rào rào
Từ láy tả tiếng chim hót: thánh thót, líu lo, lách chách, lạch bạch, ríu rít
Từ láy tả tiếng gió thổi : rì rào, lộp bộp, ào ào, vi vu, xào xạc
Từ láy tả tiếng sáo : vi vu, réo rắt, du dương, lách chách, véo von
Từ láy tả tiếng súng : đì đẹt, đì đùng, đùng đoàng, đoàng đoàng, oang oang
NHÓM 1 : NGOẰN NGHÈO , ĐỦNG ĐỈNH ,LÊU NGHÊU , THƯỚT THA , SỪNG SỮNG , CHEO LEO . ( TỪ TƯỢNG HÌNH CHỈ HÌNH ẢNH )
NHÓM 2 : KHÚC KHÍCH , VI VU , LÍU LO , RÌ RẦM . ( TỪ TƯỢNG THANH CHỈ ÂM THANH )
CHÚC BN HOK TỐT !
Nguyễn Thu Hương