tìm các cặp số nguyên x y sao cho:
(x+1)^2 +(y+1)^2+(x-y)^2=2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2011||x2−y|−8|+y2−1=12011||x2−y|−8|+y2−1=1
⇔||x2−y|−8|+y2−1=0⇔||x2−y|−8|+y2−1=0
⇔||x2−y|−8|+y2=1⇔||x2−y|−8|+y2=1
Do x;y∈Z⇒||x2−y|−8|∈N;y2∈Nx;y∈Z⇒||x2−y|−8|∈N;y2∈N
Do y∈Z⇒y2y∈Z⇒y2 là số chính phương
Mà 1=0+11=0+1 nên ta có 22 trường hợp xảy ra
-Trường hợp 1: {||x2−y|−8|=1(1)y2=0(2){||x2−y|−8|=1(1)y2=0(2)
(2)⇔y=0(2)⇔y=0
Thay yy vào (1)(1) ta được:
||x2−0|−8|=1⇔||x2|−8|=1||x2−0|−8|=1⇔||x2|−8|=1
⇔|x2−8|=1⇔[x2−8=1x2−8=−1⇔|x2−8|=1⇔[x2−8=1x2−8=−1
⇔[x2=9x2=7⇔[x=±3x=±√7⇔[x2=9x2=7⇔[x=±3x=±7
Mà x∈Z⇒x=±3x∈Z⇒x=±3
-Trường hợp 2:
{||x2−y|−8|=0(3)y2=1(4)⇔{|x2−y|−8=0(3)y=±1{||x2−y|−8|=0(3)y2=1(4)⇔{|x2−y|−8=0(3)y=±1
+Nếu y=1,y=1, thay vào (3)(3) ta được:
|x2−1|−8=0⇔|x2−1|=8|x2−1|−8=0⇔|x2−1|=8
⇔[x2−1=8x2−1=−8⇔[x2=9x2=−7(loại)⇔[x2−1=8x2−1=−8⇔[x2=9x2=−7(loại)
⇔x2=9⇔x=±3⇔x2=9⇔x=±3 (thỏa mãn)
+Nếu y=−1,y=−1, thay vào (3)(3) ta được:
| x2+1 | = 0⇔x2+1=8⇔x2=7|x2+1|−8=0⇔x2+1=8⇔x2=7
⇔x=±√7⇔x=±7 (không thỏa mãn)
Lời giải:
$(x+1)^2+(y+1)^2+(x-y)^2=2$
Vì $(y+1)^2, (x-y)^2\geq 0$ nên:
$(x+1)^2=2-(y+1)^2-(x-y)^2\leq 2$
Mà $(x+1)^2$ là scp nên $(x+1)^2=0$ hoặc $(x+1)^2=1$
TH1: $(x+1)^2=0\Rightarrow x=-1$
Khi đó: $(y+1)^2+(-1-y)^2=2$
$\Rightarrow 2(y+1)^2=2\Rightarrow (y+1)^2=1$
$\Rightarrow y+1=1$ hoặc $y+1=-1$
$\Rightarrow y=0$ hoặc $y=-2$ (thỏa mãn)
TH2: $(x+1)^2=1\Rightarrow x+1=1$ hoặc $x+1=-1$
$\Rightarrow x=0$ hoặc $x=-2$
Nếu $x=0$ thì:
$1+(y+1)^2+(-y)^2=2$
$\Rightarrow 2y^2+2y=0$
$\Rightarrow 2y(y+1)=0\Rightarrow y=0$ hoặc $y=-1$
Nếu $x=-2$ thì:
$1+(y+1)^2+(-2-y)^2=2$
$\Rightarrow 2y^2+6y+4=0$
$\Rightarrow y^2+3y+2=0$
$\Rightarrow (y+1)(y+2)=0\Rightarrow y=-1$ hoặc $y=-2$
Vậy $(x,y)=(-1,0), (-1,-2), (0,0), (0,-1), (-2, -1), (-2,-2)$
x(y+2)+y = 1
x(y+2)+(y+2) = 1+2
(y+2)(x+1) = 3
ta co bang
y+ 2 | 1 -1 | 3 | -3 |
X + 1 | 3 -3 | 1 | -1 |
y | -1 -3 | 1 | -5 |
x | 2 -4 | 0 | -2 |
Lời giải:
Đặt $x+y=a; 3x+2y=b$ với $a,b\in\mathbb{Z}$ thì pt trở thành:
$ab^2=b-a-1$
$\Leftrightarrow ab^2+a+1-b=0$
$\Leftrightarrow a(b^2+1)+(1-b)=0$
$\Leftrightarrow a=\frac{b-1}{b^2+1}$
Để $a$ nguyên thì $b-1\vdots b^2+1$
$\Rightarrow b^2-b\vdots b^2+1$
$\Rightarrow (b^2+1)-(b+1)\vdots b^2+1$
$\Rightarrow b+1\vdots b^2+1$
Kết hợp với $b-1\vdots b^2+1$
$\Rightarrow (b+1)-(b-1)\vdots b^2+1$
$\Rightarrow 2\vdots b^2+1$
Vì $b^2+1\geq 1$ nên $b^2+1=1$ hoặc $b^2+1=2$
Nếu $b^2+1=1\Rightarrow b=0$. Khi đó $a=\frac{b-1}{b^2+1}=-1$
Vậy $x+y=-1; 3x+2y=0\Rightarrow x=2; y=-3$ (tm)
Nếu $b^2+1=2\Rightarrow b=\pm 1$
Với $b=1$ thì $a=\frac{b-1}{b^2+1}=0$
Vậy $x+y=0; 3x+2y=1\Rightarrow x=1; y=-1$ (tm)
Với $b=-1$ thì $a=-1$
Vậy $x+y=-1; 3x+2y=-1\Rightarrow x=1; y=-2$ (tm)
\(^{\text{(x+1+y+1+x+y)}^2}\)=2
\(^{\text{(x+1+y+1+x+y)}^2}\) =\(^{2^2}\)
x+1+y+1+x+y=2
(x+x)+(y+y)+(1+1)=2
x.2+y.2+2=2
2.(x+y+1)=2
x+y+1=2:2
x+y+1=1
x+y=1-1
x+y=0
=>x;y=0