27km 18m=.........m
9 tấn 50kg=........kg
5hm2 27m2=........m2
3ngày 15h=........h
4phút 20 giây=......giây
3/4 thế kỉ=........năm
(Cách đổi )cần gấp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/5 thế kỉ = 20 năm
5m2 50cm2= 50050 cm2
1/3 phút 20 giây = 30 giây
25 tạ 50 kg= 300 kg
1/20 thế kỉ = 5 năm
6 phút = 360 giây3dm2 99cm2 = 399 cm2
4 tấn 36kg = 4036 kg
1/20 thế kỉ = 5 năm
6 phút = 360 giây
3dm2 99cm2 = 399 cm2
4 tấn 36kg = 4036 kg
( HT )
#Toán lớp 4#Toán lớp 4
400 yến=..40.....tạ=...4...tấn
1000 kg=...10..tạ=....100..yến
3 giờ 20 phút=...200..phút
4 ngày 18 giờ=...114..giờ
5 phút 13 giây= .....313.....giây
4 thế kỉ 12 năm=....412..năm
120 phút= 2.....giờ
48 giờ=....2....ngày
240 giây=...4..phút
350 năm=...3...thế kỉ.....50...năm
400 yến=..40.....tạ=..4....tấn
1000 kg=...1..tạ=...10...yến
3 giờ 20 phút=.200....phút
4 ngày 18 giờ=..114...giờ
5 phút 13 giây= ..313....giây
4 thế kỉ 12 năm=...412...năm
120 phút=.60....giờ
48 giờ=.2.......ngày
240 giây=..4...phút
350 năm=...3...thế kỉ....50....năm
Nha bn!!
HT!~!
a/- 5 tấn 15 kg = 5015 kg. |
Đ |
b/- 4 phút 20 giây = 420 giây |
S |
c/- Một nữa thế kỉ và sáu năm = 560 năm |
S |
d/- Năm nhuận có 366 ngày |
Đ |
a] 2012 năm
30 tháng
240 giờ
8 giờ
12 giờ
1/6 năm
b] 720 phút
90 phút
30 phút
900 giây
3 năm rưỡi
3 năm 9 tháng
Hướng dẫn giải:
a) 5 tấn 15kg = 5015 kg
7 yến 4 kg = 74 kg.
b) 6 phút 20 giây = 380 giây
8 thế kỉ = 800 năm.
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
27 km 18 m = 27018 m
9 tấn 50 kg = 9050 kg
5 hm2 27 m2 = 50027 m2
3 ngày 15 giờ = 87 giờ
27 km 18 m = 27018 m
9 tấn 50 kg = 9050 kg
5 hm2 27 m2 = 50027 m2
3 ngày 15 h = 87 h
4 phút 20 giây = 260 giây