K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

                                                  THÌ HIỆN TẠI ĐƠN TRONG TIẾNG ANH           1 .Hoàn thành các câu sau :             1.I .................... (be) in a cafe now. 2. .................( she/play) tennis every week ?             3. They ...................................( go) to the cinema every Wednesday.             4. ...........................( she / be ) a singer? 5. you ................(find) the weather here cold.             6....
Đọc tiếp

                                                  THÌ HIỆN TẠI ĐƠN TRONG TIẾNG ANH

           1 .Hoàn thành các câu sau :

             1.I .................... (be) in a cafe now. 2. .................( she/play) tennis every week ?

             3. They ...................................( go) to the cinema every Wednesday.

             4. ...........................( she / be ) a singer? 5. you ................(find) the weather here cold.

             6. ...........................(they/be ) on the bus ? 7.Lucy ............................ (ride) her bicycle to work

             8.  Why ............... (he / be ) in france ? 9. I ............( not / play ) the piano often.

             10. It ........................... (not / be ) cold today 11. we ............ (be ) from Pỏrtugal 

                                                 gạch chân dưới dấu hiệu

             

3
2 tháng 8 2018

1. am

2. Will she play ....?

3. go

4. Is she ...?

5. You find...

6. Are they on...?

7. Lucy rides her...

8. Why is he in...?

9. I am not play...

10. It isn't cold...

11. We are...

2 tháng 8 2018

1 am, dau hieu la tu now

2 does she play, dau hieu la every week

3 go, dau hieu every Wednesday

4 Is she  

5 find

6 Are they

7rides

8 is he

9 don't play , dau hieu la often

10 isn't dau hieu la today

11 are

1. how many times ( you / be ) to the cinema this month ? { thì hiện tại hoàn thành }2. how many times ( she / go ) to the cinema last month ? { thì quá khứ đơn }3. ( you / ever / be ) to Russia ? { thì hiện tại hoàn thành }4. ( you / go) to Moscow when you were in Russia ? { thì quá khứ đơn }5. ( he / do ) his homework yet ? { thì hiện tại hoàn thành }6. no,he still ( not / finish ) it. { thì hiện tại hoàn thành }7. ( you / play ) football when you were...
Đọc tiếp

1. how many times ( you / be ) to the cinema this month ? { thì hiện tại hoàn thành }

2. how many times ( she / go ) to the cinema last month ? { thì quá khứ đơn }

3. ( you / ever / be ) to Russia ? { thì hiện tại hoàn thành }

4. ( you / go) to Moscow when you were in Russia ? { thì quá khứ đơn }

5. ( he / do ) his homework yet ? { thì hiện tại hoàn thành }

6. no,he still ( not / finish ) it. { thì hiện tại hoàn thành }

7. ( you / play ) football when you were younger ? { thì quá khứ đơn }

8. ( ever /you /play ) baseball ? { thì hiện tại hoàn thành }

9. my life has been very sad because I ( not / ever / be } in love. { thì hiện tại hoàn thành }

10. how ( spend / you / usually ) your weekend when you ( be ) a child ? { thì quá khứ đơn }

[ giải thích vì sao các câu lại là 2 thì , thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn ]

giải và giải thích giúp mình ngày kia thầy kiểm tra rồi hu hu """-------""""

4
19 tháng 10 2020

vsqgdôdldllddldldlllllllllllllllllllllwwwww hello he jdưdq

19 tháng 10 2020

1.have you been 

 2.did you go

3.have you ever been

4.did you go

5.have he done

6.have not finished

7.did you play

8.have you ever played

9.have not ever been

10.how did you usually spend /was/

12 tháng 3 2021

Answer:

1.I your car. How long have you had (have) it?

2.Have you heard of Agatha Christie? She has been (be)  a novels writer. Have you read any of them?

3.Nga vừa ra ngoài đúng không? -> Has Nga just gone out ?

22 tháng 3 2019

Bài 1: Cho dạng đúng của đọng từ trong ngoặc (thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành):

1. I your car. How long have you had(have) it?

2. Have you heard of Agatha Christie? She have been a novels writer. Have you read any of them?

Bài 2: Dịch câu sau sang Tiếng Anh:

Have Nga just gone out?

6 tháng 3 2022

1isn't raining

2stays

3haven't finished

4Did you work

5is coming-don't want

6rises

7doesn't watch

8doesn't like

9is making

10goes

III. Chia động từ trong ngoặc ở các thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present tenses.)1. Let s go out. It _______ (not, rain) now.2. Hoa never _______ (stay) home on Saturday evening.3. I _______ (not, finish) eating yet.4. You look tired. _______ (you, work) hard?5. Hurry up! The bus   (come). I _______ (not, want) to miss it.6. The sun _______ (rise) in the East.7....
Đọc tiếp

III. Chia động từ trong ngoặc ở các thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present tenses.)

1. Let s go out. It _______ (not, rain) now.

2. Hoa never _______ (stay) home on Saturday evening.

3. I _______ (not, finish) eating yet.

4. You look tired. _______ (you, work) hard?

5. Hurry up! The bus   (come). I _______ (not, want) to miss it.

6. The sun _______ (rise) in the East.

7. She watched T.V yesterday, but she _______ (not, watch) T.V today.

8. Tommy _______ (not, like) rock music.

9. At the moment, our teacher _______ (make) a slideshow for his lecture.

10. Paulie usually _______ (go) shopping on Sundays.

 

IV. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present simple for future.)

1. Tomorrow _______ (be) Monday.

2. The film Spiderman _______ (start) tonight.

3. The first bus _______ (depart) at 5:00 a.m.

4. The train to Nha Trang _______ (leave) at 8:30 a.m.

5. When _______ (be) his flight for Ha Noi?

6. Final exams _______ (start) next week.

7. Our semester _______ (end) on June 15th this year.

8. The ferry _______ (not, leave) port at 6:00, but 6:15.

9. My favorite television program _______ (be) on in half an hour.

10. What are you going to do when you _______ (finish) college?

 

V. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai hoặc tương lai đơn. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present simple for future or future simple.)

1. Our flight _______ (arrive) at 9:30.

2. The fashion show _______ (begin) at 7:30 p.m, so we _______ (have) time for dinner first.

3. George says he _______ (help) us with the decoration.

4. The train _______ (arrive) at 6:30 in the morning.

5. If you are busy today, I _______ (see) you tomorrow.

6. What time _______ (the movie, start) tonight?

7. I think Viet Nam _______ (win) the AFF Cup again.

8. The exhibition _______ (open) at 8:00, so I _______ (meet) you outside at about 7:45.

9. It _______ (be) my birthday tomorrow.

10. I’m sure you _______ (enjoy) the film very much.

 

VI. Chia động từ trong ngoặc theo thì thích hợp. (Supply the correct tense of the verb in brackets.)

1. _______ (you, write) to your aunt yet?

2. It _______ (be) a nice day tomorrow.

3. Lucy lives in Rome. She _______ (live) there all her life.

4. The cargo ship _______ (depart) on Friday this week.

5. Hurry up! Everybody _______ (wait) for us!

6. We _______ (not, have) a lesson next Monday.

7. _______ (you, visit) any museums when you were in London?

8. They _______ (have) breakfast now.

9. The holidays _______ (start) next week.

10. I hope she _______ (come) to my birthday party.

 

VII. Chọn ra từ khác biệt dựa vào trọng âm. (Choose the odd one out basing on the main stress.)

1. Vietnamese, devotee, understand, answer

2. degree, coffee, agree, trainee

3. culture, language, belief, people

4. employee, capital, referee, engineer

5. English, Chinese, guarantee, Taiwanese,

6. Portuguese, Japanese, Nepalese, Switzerland

7. pioneer, volunteer, continent, recommend

8. Congolese, American, Canadian, Australian

 

 

 

 

 

4
6 tháng 3 2022

e tách ra dùm .-.

chăm chỉ chút đi =))

16 tháng 10 2021

Chia động từ trong các câu sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.

1. Thu goes (go) to school by bike every day.

2. This house has (have) a big garden.

3. What you (do) now?     -     I (unload) the vegetables.

-> What are you doing now? - I am unloading the vegetables.

4. She lives (live) in a small village.

5. I play (play) soccer every afternoon and I am playing (play) soccer now.

6. They aren't playing (not play) video games at the moment.

   They are doing (do) their Math homework.

7. His mother works (work) in the hospital.

8. There is (be) a park near my house.

9. The farmer goes (go) to his farm every morning.

10. There are (be) many trees in the garden.

26 tháng 8 2019

1)have learnt/ have studied

2)visited

3)cycled

4)have never tried

5)Have-found

6)have known

7)listened-went

Hoàn thành các câu sau với thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn.

1) They...............have learnt.................all the new words. They needn't worry about the test.

2) Three people...............visited.................him i hospital last Friday. ( visit )

3) Martin..............cycled..................for 50 miles on scenic routes three weeks ago. ( cycle )

2 tháng 11 2023

1 Is she active at school?

2 What time do you make up at the weekend?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. have 

a. I have had this laptop since my birthday.

(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)

b. We had dinner in the garden last night.

 

(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)

2. not buy 

a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.

(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)

b I haven’t bought any new clothes for months.

(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)

3. leave 

a. I left school at five.

(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)

b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.

(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)

4. not text 

a. I didn’t text you last night because I don't have your number.

(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)

b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.

(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)

Bài tập tiếng Anh Thì Hiện Tại ĐơnBài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:·         I (be)…. at school at the weekend.·         She (not study) __ on Friday.·         My students (be not) __ hard working.·         He (have) has__ a new haircut today.·         I usually (have) __ breakfast at 7.00.·          Does She live __ in a house?·         Where your children (be) __?·         My sister (work) __ in a bank.·         Dog (like) __ meat.·         She...
Đọc tiếp

Bài tập tiếng Anh Thì Hiện Tại Đơn

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:

·         I (be)…. at school at the weekend.

·         She (not study) __ on Friday.

·         My students (be not) __ hard working.

·         He (have) has__ a new haircut today.

·         I usually (have) __ breakfast at 7.00.

·          Does She live __ in a house?

·         Where your children (be) __?

·         My sister (work) __ in a bank.

·         Dog (like) __ meat.

·         She (live)__ in Florida.

·         It (rain)__ almost every day in Manchester.

·         We (fly)__ to Spain every summer.

·         My mother (fry)__ eggs for breakfast every morning.

·         The bank (close)__ at four o`clock.

·         John (try) hard in class, but I (not think) he`ll pass.

·         Jo is so smart that she (pass)__ every exam without even trying.

·         My life (be) so boring. I just (watch)__ TV every night.

·         My best friend (write)__ to me every week.

·         You (speak) __ English?

·         She (not live) __ in Hai Phong city.

1
31 tháng 10 2021

1 am

2 doesn't study

3 aren't

4 has

5 have

6 Does she live

7 are 

8 works

9 likes

9 lives

10 rains

11 fly

12 fries

13 closes

14 tries - don't think

15 passes

16 is - watch

17 writes

18 do you speak

19 doesn't live