henrybis parents watched the match they cheered (loud / loudly)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. My parents were ..happily...(happy) married.
2. He ..quickly...(quick) looked through the magazine.
3. They watched the football match ..carefully... (careful).
4. She spoke .loudly.... (loud) and...angrily... (angry) at the directors' meeting.
5. Drive ....slowly.. (slow) here - the road is wet.
6. My friend answered ....unpolitely.... (polite), "Now look here, buddy, you are wrong."
7. She walked up to her husband and ...calmly.... (calm) patted him on the shoulder.
8. He talks so .fastly..... (fast) that I can't follow him!
loud (adj): inh ỏi, ầm ĩ
Từ cần điền đứng sau động từ cheered nên phải là một trạng từ
=> loudly (adv): inh ỏi, ầm ĩ
=> The football fans cheered loudly for their side.
Tạm dịch: Những người hâm mộ bóng đá đã cổ vũ inh ỏi cho phía họ.
Đáp án: loudly
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
spectator (n): khán giả (xem một trận thi đấu thể thao,…)
audience (n): khán giả (xem TV, xem kịch,…)
onlooker (n): người xem (theo dõi một cái gì đó đang xảy ra nhưng không tham gia vào nó)
viewer (n): quan sát, khán giả (xem TV)
Tạm dịch: Khán giả ăn mừng khi bàn thắng cuối cùng được ghi trong trận đấu ngày hôm nay.
Đáp án:A
1. Huy’s brother is a …………professional…………….football player, isn’t he? (profession)
2. Please listen to the ………………instruction……………..carefully. (instruct)
3. The football fans cheered ……………loudly……………for their side. (loud)
4. I did many sports last week and was………………exhausted………………(exhaust)
5. did you join the sports………………competition…………….last week, Tom ? (compete)
6. We are all …………excited………..about going on an excursion to Cuc Phuong forest next weekend. (excite)
7. The room will look brighter if there is a……………painting……………..on the wall. (paint)
8. You shouldn’t eat…………unhealthy…………….food. (health)
9. She often feels ……………unhappy………………when she gets bad marks. (happy)
10. Mai is ……………better………….at math than me. (good)
1. Huy’s brother is a …………professonal…………….football player, isn’t he? (profession)
2. Please listen to the ………………instruction……………..carefully. (instruct)
3. The football fans cheered ……………loudly……………for their side. (loud)
4. I did many sports last week and was………………exhausted………………(exhaust)
5. did you join the sports……………competition……………….last week, Tom ? (compete)
6. We are all ………excited …………..about going on an excursion to Cuc Phuong forest next weekend. (excite)
7. The room will look brighter if there is a……………painting……………..on the wall. (paint)
8. You shouldn’t eat…………unhealthy…………….food. (health)
9. She often feels …………unhappy…………………when she gets bad marks. (happy)
10. Mai is …………better…………….at math than me. (good)
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. spectator (n): khán giả (xem một trận thi đấu thể thao,...)
B. audience (n): khán giả (xem TV, xem kịch,...)
C. onlooker (n): người xem (theo đối một cái gì đó đang xảy ra nhưng không tham gia vào nó)
D. viewer (n): quan sát, khán giả (xem TV)
Tạm dich: Khán giả ăn mừng khi bàn thắng cuối cùng được ghi trong trận đầu ngày hôm nay.
loudly
hok tốt
bạn ơi chọn loudly nhé bạn