Em hãy đặt 10 câu mệnh lệnh
5 khẳng định, 5 phủ định ra quy định cho em ở trường
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 câu mệnh lệnh khẳng định:
- Keep silent,Tom!
- Open your book!
- Close your eyes, Chi!
- Look at me!
- Keep waiting outside!
5 câu mệnh lệnh phủ định:
- Don't stare at me!!!!
- Don't knock at the door!
- Don't come in !
- Don't play football on the street!
- Don't make noise in the room!
5 câu mệnh lệnh khẳng định:
- Keep silent,Tom!
- Open your book!
- Close your eyes, Chi!
- Look at me!
- Keep waiting outside!
5 câu mệnh lệnh phủ định:
- Don't stare at me!!!!
5 câu mệnh lệnh khẳng định:
- Keep silent,Tom!
- Open your book!
- Close your eyes, Chi!
- Look at me!
- Keep waiting outside!
5 câu mệnh lệnh phủ định:
- Don't stare at me!!!!
- Don't knock at the door!
- Don't come in !
- Don't play football on the street!
- Don't make noise in the room!
1. Định nghĩa câu mệnh lệnh trong tiếng Anh
Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng thức nguyên thể (không có to) của động từ trong câu mệnh lệnh. Câu mệnh lệnh chia làm 2 loại: Trực tiếp và gián tiếp.
2. Câu mệnh lệnh trực tiếp
-Close the door! Hãy đóng cửa!
-Please turn off the light! Làm ơn tắt đèn đi!
-Open the window! Hãy mở cửa sổ!
-Be quiet! Im đi!
3. Câu mệnh lệnh gián tiếp
Dạng thức gián tiếp thường được dùng với: to order/ ask/ say/ tell sb to do smt.
-John asked Jill to turn off the light. John yêu cầu Jill tắt đèn đi
-Please tell Jaime to leave the room. Xin vui lòng bảo Jaime rời khỏi căn phòng.
I ordered him to open the book. Tôi ra lệnh cho anh ta mở sách ra.
4. Phủ định của câu mệnh lệnh
Ở dạng phủ định, thêm Don’t vào trước động từ trong câu trực tiếp (kể cả động từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp.
-Don’t move! Or I’ll shoot. (Đứng im, không tao bắn)
-Don’t turn off the light when you go out. Đừng tắt đèn khi anh ra ngoài.
-Don’t be silly. I’ll come back. (Đừng có ngốc thế, rồi anh sẽ về mà)
-John asked Jill not to turn off the light.
-Please tell Jame not to leave the room.
-I ordered him not to open his book.
5. Câu mệnh lệnh với cấu trúc ” let “
Câu mệnh lệnh có thể được thành lập với cấu trúc: Let (+ tân ngữ) + động từ nguyên thể
Let me see. (Hãy để tôi xem nào)
Let’s go. (Mình đi nào) # Let us go: (Hãy để chúng tôi đi)
Bạn sống ở Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh và đang tìm một Trung tâm tiếng Anh chất lượng để có thể nghe nói đọc viết thành thạo trong 3 - 6 tháng, Jaxtina English Center là trung tâm đáp ứng mong muốn này của bạn. Hãy để lại thông tin vào form dưới đây, Jaxtina sẽ tư vấn miễn phí cho bạn . Đặc biệt, trong tháng này, Jaxtina dành tặng 100 suất học bổng là Khóa học phát âm với GV bản ngữ trị giá 2.500.000 cho 100 bạn đăng ký đầu tiên thông qua cộng đồng học tiếng Anh EFC Hãy gửi lại thông tin cho Jaxtina ngay nhé
Bạn đang ở đâu :
CÁC CÂU MỆNH LỆNH TRONG LỚP HỌC
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Good morning | Chào buổi sáng |
Good afternoon | Chào buổi chiều |
Good evening | Chào buổi tối |
Good night | Chúc ngủ ngon |
Good bye – bye- bye | Chào tạm biệt |
Stand up, please! | Cô mời các con đứng lên |
Sit down, please! | Cô mời các con ngồi xuống |
Sit nicely, please! | Các con ngồi đẹp nào |
Sit beautifully, please! | |
Be quiet, please! | Các con không được nói chuyện |
Listen to the teacher, please! | Hãy lắng nghe cô giáo |
Look at me, please! | Hãy nhìn lên cô |
Go to the board, please! | Mời con đi lên bảng |
Look at the board, please | Các con nhìn lên bảng nào |
Point to the board, please | Các con hãy chỉ tay lên bảng nào |
Be quick, please! Quicky, please! | Hãy nhanh lên |
Come on, please! | Các con hãy cố lên nào |
Come here, please! | Hãy lại đây nào |
Go there, please | Các con hãy đi lại đằng kia |
Go to the toilet, please | Các con đi vệ sinh nào |
Wash your hands | Hãy rửa tay đi con |
Go back to your seat, please! | Mời con về chỗ ngồi |
Close the door, please! | Con hãy đóng cửa ra vào lại |
Close the window, please! | Con hãy đóng cửa sổ lại |
Open the door, please! | Con hãy mở cửa ra vào ra |
Open the window, please! | Con hãy mở cửa sổ ra |
Close your eyes, please! | Con hãy nhắm mắt lại |
Open your eyes, please! | Con hãy mở mắt ra |
Make a line | Các con hãy xếp hàng thẳng |
Make a circle | Các con hãy xếp vòng tròn |
Stamp your feet | Các con hãy dậm chân |
Clap your hands | Các con vỗ tay |
Hands up, please! | Các con giơ tay lên |
Hands down, please! | Các con hãy bỏ tay xuống |
Wave your hands | Các con Vẫy tay |
May I go out? | Con có thể ra ngoài được không a? |
May I come in? | Con có thể vào lớp được không a? |
Come in, please! | Mời con vào! |
Thank you! | Cảm ơn cô ạ! |
Run, please! | Xin mời con chạy! |
Stop, please! | Xin mời con dừng lại! |
Go to bed, please! | Mời con đi ngủ nào |
Wake up, please! | Hãy thức dậy nào |
Wash your face | Con hãy rửa mặt đi nào |
Comb your hair | Con hãy chải đầu đi nào |
Brush your teeth | Con đánh răng đi nào |
Let's do morning exercises | Chúng mình tập thể dục buổi sáng nào |
I am hungry | Con đói |
I would some bread | Con muốn ăn bánh mì |
I would some rice | Con muốn ăn cơm |
Have bread/ rice/ soup | Con ăn bánh mì/ cơm, súp đi |
I am thirsty. I want a drink | Con khát. Con muốn uống nước |
Have a drink please! | Con uống nước đi |
Here you are! | Của con đây! |
Thank you! | Cảm ơn cô |
Have a good lunch | Chúc con ăn trưa ngon miệng |
Have a good nap | Chúc con ngủ trưa ngon giấc |
Put it down, please! | Con hãy để nó xuống |
Put it away, please! | Con hãy cất nó đi |
Bring me a glass, please! | Con hãy đi lấy cho cô cái cốc |
Put on your shoes! | Con hãy đi giầy vào |
Put on your clothes | Con hãy mặc quần áo vào |
Put on your socks | Con hãy đi tất vào |
Put on your cap/ hat | Con hãy đội mũ lên đầu |
Take off your shoes | Con hãy cởi giầy ra |
It’s nice to meet you | Rất vui được gặp bạn |
It’s nice to meet you, too | Mình cũng rất vui được gặp bạn |
Hang to towel, please! | Con hãy phơi khăn giúp cô |
Give me a hand, please! | Gúp cô nào/ hãy giúp cô nào |
Don’t disturb your friend/ me | Đừng trêu bạn, đừng làm phiền cô |
What’s the matter? What’s up? | Có chuyện gì sảy ra vậy? |
Pick it up, please! | Nhặt nó lên |
Get your bowls, spoons, please! | Con hãy lấy bát, thìa ra đi |
Let’s sing a song | Chúng mình cùng hát nào |
Let’s go | Chúng mình cùng đi nào |
The whole class, let’s go to sleep | Cả lớp hãy ngủ đi nào |
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
- I am listening to music. ( Tôi đang nghe nhạc. )
- It is raining heavily. (Trời đang mưa to. )
- We are not swimming at the present, it’s too cold. (Chúng tôi không bơi vào lúc này, thời tiết quá lạnh.)
- Is he using the computer now? – Yes, he is. (Anh ấy có đang dùng máy tính bây giờ không? – Có, anh ấy đang dùng.)
- Am I doing it right? (Tôi có đang làm đúng không nhỉ?)
Câu 1: Em hãy viết 3 câu trong Thì quá khứ đơn( 3 câu khẳng định , 3 câu phủ định , 3 câu nghi vấn )
3 câu khẳng định:
- I went to bed early yesterday.
- I saw her in the cinema last night.
- I chatted with him last Sunday.
3 câu phủ định:
- I didn't dee her last night.
- I wasn't at the party yesterday.
- I didn't answer his question last night.
3 câu nghi vấn:
- Did you give her this book?
- Were you chat with him?
- Did you take this photo?
Câu 2: Đặt 4 câu mệnh lệnh( 2 câu khẳng định , 2 câu phủ định)
2 câu khẳng định:
- Open the door, Tom!
- Read the letter, Ann!
2 câu phủ định:
- Don't let's go to that awful restaurant again.
- Don't answer Minh.
1) Đặt 5 câu trong câu khẳng định của thì tương lai.
I will go to my school tomorrow.
My mother will buy for me some snacks.
2) Đặt 5 câu trong câu phủ định của thì tương lai.
I won't go to school in Saturday.
My father won't stay at home next week.
3 ) Đặt 5 câu trong câu nghi vấn của thì tương lai.
Will you go to school next year ?
Will you buy some food for your parents tomorrow?
Câu khẳng định:
- Let's go to school on time!
- Please do complete homework
- Please behave with teachers.
- Please honest, sincere and responsible under any circumstances.
(Hãy trung thực, chân thành và có trách nhiệm trong mọi trường hợp)
- Please keep clean and hygienic
Câu phủ định:
- Don't make up when go to school
- Don't forget to do my homework
- Don't talk in class
- Don't fight at school
- Don't use a cell phone at school