hãy nhận bt các chất sau bằng pthh Bacl,naoh,h2so4,hcl,ca(oh)2,viet pthh neu co
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Trích mẫu thử:
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử:
+ Nếu quỳ tím hóa đỏ là HCl, H2SO4 và HNO3
+ Nếu quỳ tím hóa xanh là NaOH và Ca(OH)2
- Cho CO2 vào NaOH và Ca(OH)2:
+ Nếu phản ứng và có kết tủa trắng là Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3↓ + H2O
+ Nếu phản ứng nhưng không có hiện tượng là NaOH
2NaOH + CO2 ---> Na2CO3 + H2O
- Cho BaCl2 vào HCl, H2SO4 và HNO3:
+ Nếu có kết tủa trắng là HNO3 và H2SO4
H2SO4 + BaCl2 ---> BaSO4↓ + 2HCl
2HNO3 + BaCl2 ---> Ba(NO3)2↓ + 2HCl
+ Không phản ứng là HCl
- Cho AgNO3 vào H2SO4 và HNO3:
+ Nếu có kết tủa trắng là H2SO4
H2SO4 + 2AgNO3 ---> Ag2SO4↓ + 2HNO3
+ Không phản ứng là HNO3.
Bài 3 :
Trích mẫu thử
Cho dung dịch $H_2SO_4$ vào
- mẫu thử tan, tạo dung dịch xanh lam là $Cu(OH)_2$
$Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $Ba(OH)_2$
$Ba(OH)_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2H_2O$
- mẫu thử tạo khí khôn g màu không mùi là $Na_2CO_3$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
Bài 4 :
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- mẫu thử hóa đỏ là $HCl$
- mẫu thử hóa xanh là $NaOH, Ca(OH)_2$
- mẫu thử không đổi màu là $NaCl$
Cho dung dịch $Na_2CO_3$ vào hai mẫu thử còn :
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + Na_2CO_3 \to CaCO_3 + 2NaOH$
Câu 1 :
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử :
- mẫu thử nào hoá đỏ là $HCl$
- mẫu thử nào hoá xanh là $NaOH,Ca(OH)_2$ - gọi là nhóm 1
- mẫu thử nào không đổi màu là $Na_2SO_4$
Sục khí $CO_2$ vào nhóm 1 :
- mẫu thử nào tạo vẩn đục là $Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O$
- mẫu thử nào không hiện tượng gi là $NaOH$
Câu 2 :
Trích mẫu thử
Cho mẫu thử vào dung dịch $HCl$
- mẫu thử nào tan là $Al,Fe$
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
- mẫu thử nào không tan là $Cu$
Cho dung dịch $NaOH$ vào hai mẫu thử còn :
- mẫu thử nào tan là $Al$
$2NaOH + 2Al +2 H_2O \to 2NaAlO_2 + 3H_2$
- mẫu thử không tan là $Fe$
a)
- Cho các dd tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: HCl, HNO3
+ QT không chuyển màu: NaCl
- Cho dd AgNO3 tác dụng với 2 dd còn lại
+ Kết tủa trắng: HCl
AgNO3 + HCl --> AgCl\(\downarrow\) + HNO3
+ Không hiện tượng: HNO3
b)
- Cho các dd tác dụng với quỳ tím:
+ QT chuyển xanh: KOH, NaOH
+ QT không chuyển màu: KNO3
- Cho HCl tác dụng với 2 dd còn lại, cô cạn dung dịch rồi đốt
+ Nếu ngọn lửa có màu vàng: NaOH
NaOH + HCl --> NaCl + H2O
+ Nếu ngọn lửa màu tím: KOH
KOH + HCl --> KCl + H2O
c)
- Cho các dd tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển màu xanh: NaOH, Ca(OH)2
+ QT chuyển màu đỏ: NaOH
- Dẫn khí CO2 qua 2 dung dịch còn lại
+ Không hiện tượng: NaOH
2NaOH + CO2 --> Na2CO3 + H2O
+ Kết tủa trắng: Ca(OH)2
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2->CaCO_3\downarrow+H_2O\)
d)
- Cho các dd tác dụng với dd BaCl2
+ Kết tủa trắng: Na2SO4
\(Na_2SO_4+BaCl_2->2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
+ Không hiện tượng: KCl, KNO3
- Cho dd AgNO3 tác dụng với 2 dd còn lại
+ Kết tủa trắng: KCl
\(KCl+AgNO_3->KNO_3+AgCl\downarrow\)
+ Không hiện tượng: KNO3
a) Trích mẫu thử :
Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử :
+ Hóa đỏ : HCl , HNO3
+ Không đổi màu : NaCl
Cho dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ :
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng : HCl
Pt : \(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
Không hiện tượng : HNO3
Chúc bạn học tốt
a)
Oxit:
$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit
$CuO$ : Đồng II oxit
$CO_2$ : Cacbon đioxit
$K_2O$ : Kali oxit
$CO$ : Cacbon oxit
$Al_2O_3$ : Nhôm oxit
$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ
Axit :
$HCl$ : Axit clohidric
$HNO_3$ : Axit nitric
$H_2SO_4$ : Axit sunfuric
Bazo :
$NaOH$ : Natri hidroxit
$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit
$Ca(OH)_2$: Canxi hidroxit
Muối :
$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat
$CuSO_4$: Đồng II sunfat
$CaCO_3$ : Canxi cacbonat
$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat
b)
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
a.
Oxit | SO3: lưu huỳnh trioxit CuO: Đồng(II) oxit CO2: cacbon đioxit CO: Cacbon oxit Al2O3: nhôm oxit Fe3O4: sắt từ oxit K2O: kali oxit |
Axit | HCl: axit clohidric HNO3: axit nitric H2SO4: axit sunfuric |
Bazo | Ca(OH)2: canxi hidroxit NaOH: natri hidroxit Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit |
Muối | Na2CO3: natri cacbonat CuSO4: đồng (II) sunfat CaCO3: canxi cacbonat KHSO4: kali hidrosunfat |
b.
SO3 + H2O -> H2SO4
CO2 + H2O \(⇌\) H2CO3
K2O + H2O -> 2 KOH
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ: HCl, H2SO4 (I)
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh: NaOH, Ca(OH)2 (II)
+ Mẫu thử không hiện tượng: BaCl2
- Cho BaCl2 vào nhóm I
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng: H2SO4
BaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2HCl
+ Mẫu thử không hiện tượng: HCl
- Sục khí CO2 vào nhóm II
+ Mẫu thử xuất hiện kết tảu trắng: Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
+ Mẫu thử không hiện tượng: NaOH