K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 7 2018

Về do / does, was/ were

- do / does nói về việp làm thường xuyên xảy ra

do với những vật số nhiều như I,We , you, S(số nhiều)

does với những vật số ít : he , she,it , S(số ít)

- was/ were

was/ were nói về việc làm tiếp diễn trong quá khứ (có thời gian thời điểm nhất định)

were với những vật số nhiều như I,We , you, S(số nhiều)

Was với những vật số ít : he , she,it , S(số ít)

29 tháng 7 2018

Thường thì mình thấy khi chia động từ, người ta có để arrive/ not arrive để ta biết dùng khẳng định hay phú định. Ở đây, the bus là danh từ số ít nên dùng trợ động từ does, câu phủ định thì sẽ thêm not

Bài 1: Điền trợ động từ ở dạng phủ định. 1. I ………. like tea. Ví dụ... câu 1 trả lời là Don’t 2. He ………. play football in the afternoon. Doesn’t 3. You ………. go to bed at midnight. 4. They……….do the homework on weekends. 5. The bus ……….arrive at 8.30 a.m. 6. My brother ……….finish work at 8 p.m. 7. Our friends ………. live in a big house. 8. The cat ………. like me. Bài 2: Chọn dạng đúng của từ. 1. My...
Đọc tiếp

Bài 1: Điền trợ động từ ở dạng phủ định. 1. I ………. like tea. Ví dụ... câu 1 trả lời là Don’t 2. He ………. play football in the afternoon. Doesn’t 3. You ………. go to bed at midnight. 4. They……….do the homework on weekends. 5. The bus ……….arrive at 8.30 a.m. 6. My brother ……….finish work at 8 p.m. 7. Our friends ………. live in a big house. 8. The cat ………. like me. Bài 2: Chọn dạng đúng của từ. 1. My dad is a driver. He always wear/ wears a white coat. Ví dụ câu 1 trả lời là.... wears 2. They never drink/ drinks beer. Drink 3. Lucy go/ goes window-shopping seven times a month. 4. She have/ has a pen. 5. Mary and Marcus eat out/ eats out everyday. 6. Mark usually watch/ watches TV before going to bed. 7. Maria is a teacher. She teach/ teaches students. Bài 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc. 1. She (not study) ………. On Saturday. 2. He (have) ………. A new haircut today. 3. I usually (have) ……….breakfast at 6.30. 4. Peter (not/ study)……….very hard. He never gets high scores. 5. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings. 6. I like Math and she (like)……….Literature. 7. My sister (wash)……….the dishes every day. 8. They (not/ have)……….breakfast every morning. Bài 4: Viết lại câu, điền đúng dạng từ trong ngoặc. 1. My brothers (sleep) on the floor. (often) _ My brother often sleeps on the floor. 2. He (stay) up late? (sometimes) => ____________ 3. I (do) the housework with my brother. (always) => ____________ 4. Peter and Mary (come) to class on time. (never) => ____________ 5. Why Johnson (get) good marks? (always) => ____________ 6. You (go) shopping? (usually) => ____________ 7. She (cry). (seldom) => ____________ 8. My father (have) popcorn. (never) => ____________

0
15 tháng 8 2021

don't

doesn't

don't

don't

doesn't

doesn't

don't

don't

26 tháng 11 2016

I don't like tea.

He doesn't play football in the afternoon.

You don't go to bed at midnight.

They don't do the homework on weekends.

The bus doesn't arrive at 8.30 a.m.

My brother doesn't finish work at 8 p.m.

Our friends don't live in a big house.

The cat doesn't like me.

26 tháng 11 2016

Điền trợ động từ

I …don't. like tea.

He doesn't. play football in the afternoon.

You don't…. go to bed at midnight.

They…don't.do the homework on weekends.

The bus doesn't….arrive at 8.30 a.m.

My brother doesn't….finish work at 8 p.m.

Our friends …don't. live in a big house.

The cat …doesn't like me.

 
29 tháng 7 2016

1. I .don't.... like tea.

2. He ..doesn't..play football in the afternoon.

3. You...don't.....go to bed at midnight.

4. They ..don't.... do the homework on weekends.

5.  the bus ...doesn't..... arrive at 8.30 a.m.

6. My brother ..doesn't....... finish work at 8p.m.

7. Our friends .....don't... live in abig house.

 

8. Thecat. .....doesn't.... like me.

 

29 tháng 7 2016

 

Điền trợ động từ.

1. I don't like tea.

2. He doesn't play football in the afternoon.

3. You don't go to bed at midnight.

4. They don't do the homework on weekends.

5.  the bus doesn't arrive at 8.30 a.m.

6. My brother doesn't finish work at 8p.m.

7. Our friends don't live in abig house.

8. Thecat doesn't like me.

 

điền trợ động từ ở  dạng phủ định:

1. he .don't.. tea

2.he ..doesn't..play football in the afternoon .

3. you .don't..go to bed at midnight.

4.they do the homework on weekends(câu này ko có mà điền)

5.the bus .don't...arrive at 8.30 a.m

6.my brother .doesn't....finish work at 8 p.m 

7our friends doesn't...live in a big house

8.the cat.don't.. me

ko phải 2k9 và cũng ko chắc chắn lắm 

Chúc e hc tốt 

15 tháng 7 2019

1. doesn't / does not

2. doesn't / does not

3. don't / do not

4. don't / do not

5. doesn't / does not

6. doesn't / does not

7. don't / do not

8. doesn't / does not

   [ P/S : Có gì thắc mắc ib nhé.Thank ]

25 tháng 8 2021

Camcon, giới từ cũng có thể được coi là một chủ đề lớn trong tiếng Anh, do đó sẽ rất khó để trả lời xác đáng rằng đáp án nào sẽ đúng nếu không có một tình huống giao tiếp hay một cấu trúc cụ thể.

Ví dụ: I am worried about my sister because she is staying at home alone. (about là giới từ đi cùng worried; at ở trường hợp này là chỉ nơi chốn)

Điều mà cô có thể nói với em là:

- Giới từ là một từ hoặc một nhóm từ được sử dụng trước một danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ để chỉ phương hướng, thời gian, địa điểm, vị trí, các mối quan hệ hoặc để giới thiệu.

- Ví dụ về giới từ: in, on, at, about, around, between, behind, among, behind, across, toward,...

 

Để làm được những bài về giới từ, chúng ta cần học và luyện về chủ đề liên quan đến giới từ. Từ đó em sẽ hình thành được cách tư duy vấn đề và hiểu được bản chất của những giới từ được sử dụng.

 

Cô giới thiệu tới em cuốn Giải thích Ngữ pháp Tiếng Anh (Mai Lan Hương), trong đó có chủ đề về giới từ rất chi tiết và các bài tập luyện điển hình có sẵn đáp án với những dạng giới từ thường gặp nhất.

Thân mến!

25 tháng 8 2021

Em cảm ơn cô nhiều! 

29 tháng 4 2016

Bài 1: Điền trợ động từ:

  1. I don’t like tea.
  2. He doesn’t play football in the afternoon.
  3. You don’t go to bed at midnight.
  4. Theydon’t do the homework on weekends.
  5. The bus doesn’tarrive at 8.30 a.m.
  6. My brother doesn’tfinish work at 8 p.m.
  7. Our friends don’t live in a big house.
  8. The cat doesn’t like me
30 tháng 4 2016

1. don't

2. doesn't

3. don't

4. don't

5. doesn't

6. doesn't

7. don't

8. doesn't

Tick cko mk nkahaha

 

10 tháng 5 2016

Bài 1: Điền trợ động từ:

  1. I don’t like tea.
  2. He doesn’t play football in the afternoon.
  3. You don’t go to bed at midnight.
  4. Theydon’t do the homework on weekends.
  5. The bus doesn’tarrive at 8.30 a.m.
  6. My brother doesn’tfinish work at 8 p.m.
  7. Our friends don’t live in a big house.
  8. The cat doesn’t like me
20 tháng 8 2016

Pikachu việt hà tự hỏi tự trl

23 tháng 8 2018

1 don't

2 doesn't

3 don't

23 tháng 8 2018

1. don't

2.doesn't

3. don't

4. don't

5. doesn't

6. doesn't

7.don't

8. doesn't