dịch các từ tiếng anh sau đây
1. Abolish
2. Accomplish
3. Agenda
4.Assess
5. Authorize
6. Cater
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cat: mèo
Yes: có
Old: tuổi
Beans: đậu
Bread: bánh mì
Country: đất nước
Flower: bông hoa
Cat: con mèo
Yes: có
Old:tuổi
Beans: những hạt đậu
Bread: bánh mì
Country: đất nước
Flower: bông hoa
Nhớ tích đúng nha =)
ai nhanh nhất 3 k luôn nhưng đúng nhé!!!
Tiếng anh: Tôi, họ, anh ấy, cô ấy, đi, thắng, bắt đầu, em bé, máy bay trực thăng, truyện, sách, sô-cô-la, bánh cupcake
Tiếng nhật: thẻ thưởng, giấc mơ, mahiru là mahiru, râu, chúa, rei là rei, cánh, hoạt ảnh
Founder: người sáng lập
Organization: cơ quan
Announce: thông báo
hổ, voi, khỉ, khỉ đột, con công, sư tử, hươu cao cổ, gấu trúc, cá sấu và chim hồng hạc.
Dịch
hổ, voi, khỉ, gorilla, con công, sư tử, hươu cao cổ, gấu trúc, cá sấu và chim hồng hạc.
Chúc bạn học tốt !!!
I.viết dạng so sánh hơn của các tính từ sau đây
1. expensive -> more expensive 7. difficult -> more difficult
2. careful -> more careful 8. intelligent -> more intelligent
3. sweet -> sweeter 9. useful -> more useful
4. attractive -> more attractive 10. hard-working -> more hard-working
5. cheap -> cheaper 11. heavy -> heavier
6. graceful -> more graceful 12. interesting -> more interesting
II. dạng so sánh hơn để hoàn thành các câu sau
1. This book / that one / good.
-> This book is better than that one.
2. Japanese / difficult / English.
-> Japanese is more difficult than English.
3. The weather here / the weather in my hometown / hot.
-> The weather her is hotter than the weather in my hometown.
4. This chair / comfortable /that chair.
-> This chair is more comfortable than that chair.
5. A mouse / a cat / small.
-> A mouse is smaller than a cat.
6. The sun / the moon / big.
-> The sun is bigger than the moon.
7. A dog / intelligent / a chicken.
-> A dog is more intelligent than a chicken.
8. A moutain / a hill / high.
-> A mountain is higher than a hill.
9. A rose / beautiful / a weed.
-> A rose is more beautiful than a weed.
10. A children /a man / young.
-> A children is younger than a man.
11. A lake / a sea / small.
-> A lake is smaller than a sea.
12. Good health / important / money.
-> Good health is more important than money.
13. Your hair / my hair /long.
-> Your hair is longer than my hair.
14. French food / English food / good.
-> French food is better than English food.
15. A radio / a telavision / cheap.
-> A radio is cheaper than a telavision.
16. This lesson / difficult / that one.
-> This lesson is more difficult than that one.
17. This book / interesting / that book.
-> This book is more interesting than that book.
18. Biology / intersting / chemistry.
-> Biology is more interesting than chemistry.
I.viết dạng so sánh hơn của các tính từ sau đây
1. expensive -> MORE EXPENSIVE 7. difficult -> MORE DIFFICULT
2. careful -> MORE CAREFUL 8. intelligent -> MORE INTELLIGENT
3. sweet -> SWEETER 9. useful -> MORE USEFUL
4. attractive -> MORE ATTRACTIVE 10. hard-working -> HARDER-WORKING
5. cheap -> CHEAPER 11. heavy ->HEAVIER
6. graceful -> MORE GRACEFUL 12. interesting ->MORE INTERESTING
Intersectinon : Ngã tư ;
Necessary : Sự cần thiết ;
Air conditioning : Máy điều hòa ;
Instruments : Nhạc cụ , dụng cụ .
Ngã tư : intersection
Sự cần thiết : necessarity
Điều hòa : Air conditioner
Nhạc cụ : Instruments
1. bải bỏ 2. Hoàn thành 3. Chương trình làm việc 4.đánh giá 5. Ủy quyền 6. Dịch vụ ăn uống
1, bỏ ( bỏ đi, bãi bỏ)
2, hoàn thành
3, chương trình làm việc
4, đánh giá
5, cho phép
6, phục vụ
kb với