Food | Four | June | Look | News | room | school | soup | sugar | town |
tuesday | two |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ là /u:/ là : food , june , school , news , soup , spoon , tuesday , two
#Yiin
gạch chân vào những từ la /u:/ (there are nine)
food four june look news room school soup spoon sugar town tuesday two
bai 1: circle the words with / u/.(There are six)
book cookery cough could good looking lunch soon sugar throught through
#Yiin
bai 1: circle the words with / u/.(There are six)
book cookery cough could good looking lunch soon sugar throught through
bai 2:put the /u/ words from exercise 1 in the sentences
1.do you take..........book.........?
2,........Could.............you help me?i'm.........looking..........for a cookery
Jamie: Hi Luke. (1) ....how... are things?
Luke: Hey, Jamie. Great, thanks. How (2) ...was.... your weekend?
Jamie: It was brilliant, thanks. I(3) ...went... to an ice hockey match on Sunday.
Luke: Really? Was it (4) ....good.?
Jamie: Yes, it was amazing. There (5) .....were.. a lot of goals. Brighton Tigers won 7-6 in the end.
Luke: That's good (6) ..news....! Who were you (7) ..with...?
Jamie: My dad. Why (8) ...don’t.. you come next time?
Luke: Yes. Why not? Text me (9) ....when. you're going.
Tạm dịch:
Jamie: Chào Luck, mọi thứ thế nào?
Luke: Chào Jamie. Tuyệt vời. Cảm ơn. Cuối tuần của bạn thế nào?
Jamie: Tuyệt vời. Cảm ơn. Mình đã đến trận đấu khúc côn cầu vào Chủ nhật.
Luke: Thật á? Nó có hay không?
Jamie: Có, nó rất tuyệt vời. Có rất nhiều bàn thắng. Brighton Tiger thắng chung cuộc 7-6.
Luke: Tuyệt vời. Bạn đi cùng với ai?
Jamie: Bố mình. Tại sao bạn không đi vào lần sau nhỉ?
Luke: Ừm tại sao không nhỉ? Nhắn tin cho mình vào khi bạn đi lần sau nhé.
- fish: cá
- seaweed: rong biển
- pineapple: quả dứa
- fruit: hoa quả / trái cây
- vegetables: rau củ
- apples: quả táo
- oranges: quả cam
Tạm dịch văn bản:
NHỮNG BỐI CẢNH ẢNH ĐƯỢC LÀM TỪ THỰC PHẨM
Carl Warner chụp ảnh những thứ thú vị. Anh ấy cũng tạo ra những cảnh quan đẹp bằng cách sử dụng thực phẩm. Chúng được gọi là "cảnh quan thực phẩm". Warner mất bốn hoặc năm ngày để tạo ra mỗi loại bối cảnh thực phẩm. Xem kỹ bức ảnh có động vật biển này. Bạn thấy gì? Có một đại dương với rất nhiều cá và đá. Có rong biển, và có động vật biển. Có cả cát. Nhưng cá được làm từ gì? Cá được làm từ trái cây. Có một hòn đảo và một số cây cối. Những cái cây được làm từ quả dứa. Trên thực tế, tất cả đều được làm từ thực phẩm - trái cây và rau quả! Bạn nhìn thấy những loại thực phẩm nào khác trong bức ảnh? Bạn có thấy táo và cam không? Bây giờ hãy nhìn vào bức ảnh với Warner. Bạn nhìn thấy những loại thực phẩm nào trong bức ảnh đó?
Fill in the blanks to complte the text
Minh's new school is in the city.It is big.His school has four floor and twenty four classroom . There are nine hundred and sixty students in his school.Every day,Minh gets up at six thirty.He gets dressed,brushes his teeth and washes his face .He has breakfast at seven.He goes to seven fifteen.Today,he is on duty.He comes to school very early.He opens all the windows He cleans the floor and the board Everything is ready when the teacher come into the room.
Fill in the blanks to complte the text
Minh's new school is (1) in the city.It is big.His school has four (2) floor twenty four (3) classroom .There are nine hundred and sixty (4) students .in his school.Every day,Minh (5) gets up at six thirty.He gets dressed,brushes his teeth and washes his face .He (6) has breakfast at seven.He goes to seven fifteen.Today,he is on duty.He comes to school very early.He opens all the (8) windows .He cleans the floor and the (9) board .Everything is ready when the teacher (10) come into the room.
Chúc bạn học tốt!
Complete the text with the correct prepositions.
We have English lessons (1) ...............in............ Room 18. There are 24 tables for students and one desk for the teacher. (2) ...........on................ the walls, there are lots of posters of England. There's a cupboard at the front of the room and (3) .......on.................... the cupboard, there's a TV and DVD player. Sometimes we watch films. There are some bookshelves (4) ...............in............ the classroom. (5) ...........on................ the shelves, There are a lot of English books. Our books are (6) ..............on............. the teacher's desk. He wants to look at our homework. Our school bags are (7) ..........on................. the floor, and there is some food (8) .......in.................... the school bags. It's now 5.30 pm. We are (9) .............at.............. home, but our teacher is (10) ...........at................ school. He often stays late to prepare for tomorrow's lessons.
Complete the text with the correct prepositions.
We have English lessons (1) ..............IN............. Room 18. There are 24 tables for students and one desk for the teacher. (2) ................ON........... the walls, there are lots of posters of England. There's a cupboard at the front of the room and (3) ...................ON........ the cupboard, there's a TV and DVD player. Sometimes we watch films. There are some bookshelves (4) .........IN.................. the classroom. (5) ..................ON......... the shelves, There are a lot of English books. Our books are (6) .................ON.......... the teacher's desk. He wants to look at our homework. Our school bags are (7) ..................ON........ the floor, and there is some food (8) ...............IN............ the school bags. It's now 5.30 pm. We are (9) ...........AT................ home, but our teacher is (10) .....AT...................... school. He often stays late to prepare for tomorrow's lessons.
We have English lessons ...............at........... Room 12. There are 24 tables for students and one desk for the teacher. .....On............ the walls, there are a lot of posters of england. There's a cupboard in the front of the room and .....on..... the cupboard, there is a TV and DVD player. Sometimes we watch films. There are some bookselves, there are a lot of english books. our books are ........on........ the teacher's desk. He wants to look at our homework. Our school bags are ....on..... the floor, and there is some food .......in......... the school bags. It's now 5:30 pm. We are .......at.......... home, but our teacher is ........at......... school. He often stays up late to prepare for tomorrow's lessons