Exercise 2: Translate into English:
1) Bây giờ là mấy giờ? – Bây giờ là 8 giờ đúng.
2) Bạn đi học lúc mấy giờ? – Tớ đi học lúc 6 giờ 45.
3) Cô ấy xem tivi lúc 7 giờ tối.
4) Cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ 30 tối.
5) Họ chơi đá bóng vào buổi chiều.
6) Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua? – Tớ đã ở sở thú.
7) Bạn đã làm gì vào sáng chủ nhật tuần trước? - Tớ đã tưới nước cho những bông hoa ở trong vườn.
8) Linda ăn sáng lúc 6 giờ 30.
9) Mẹ tôi thức dậy sớm vào buổi sáng.
10) Bố bạn đi làm lúc mấy giờ? – Ông ấy đi làm lúc 7 giờ 10.
11) Bạn làm gì vào buổi chiều? – Tớ làm bài tập của tớ.
Ex 3: Make 10 sentences about what you do in a day.
1) ...........................................................................................................................................................................
2) ...........................................................................................................................................................................
3) ...........................................................................................................................................................................
4) ...........................................................................................................................................................................
5) ...........................................................................................................................................................................
6) ...........................................................................................................................................................................
7) ...........................................................................................................................................................................
8) ...........................................................................................................................................................................
9) ...........................................................................................................................................................................
10) ...........................................................................................................................................................................
EX 4: Complete the sentence:
1. What time …………………. it? -It………………….9 o’clock./ …………………. 10:30.
2. What ………………….is it? - It…………………. Ten twelve./ …………………. 10:30.
3. What time …………………you get up? - I get up …………………. six o’clock.
4. …………………. do you go to school? - I go …………………. At sixthirty.
5. What …………………. do you have lunch? - I have lunch …………………. twelve o’clock.
6. What time …………………. she/ he get up? - He/ She …………………. up at six o’clock.
Ex 5: Matching
A
|
B
|
1. Hi Nam, How are you?
|
a. Yes, I do.
|
2. I’m fine, thanks. What are you doing?
|
b. I go to school at seven o’clock.
|
3. Do you like English?
|
c. I’m well. And you?
|
4. What time do you go to school?
|
d. I have lunch at 12 o’clock.
|
5. What time do you have lunch?
|
e. I’m learning English.
|
A
|
B
|
0. What’s your name?
|
a. My name’s Hung
|
1. Where is Alan from?
|
b. Yes, she does.
|
2. I’m sorry. I’m late.
|
c. I like Music and science.
|
3. What subjects do you like?
|
d. Yes, I can.
|
4. Can you play football?
|
e. Not at all.
|
5. Does she like English?
|
f. There are twelve books.
|
6. How many books are there on the shelf?
|
g. He is from Singapore
|
* Translate into English:
1. Cô ấy có mái tóc xoăn, dài, đẹp.
-> She has curly, long, nice hair.
2. Cái bàn được làm từ gỗ.
-> The table is made of wood.
3. Nhà của anh ấy được xây 2 tháng trước.
-> His house was built 2 months ago.
4. Chương trình TV sẽ được phát sóng vào lúc 8 giờ tối.
-> The TV progam will be aired at 8pm
5. Một cánh đồng thật là rộng và xanh mướt !
-> A field is really wide an green!
* Translate into English:
1. Cô ấy có mái tóc xoăn, dài, đẹp.
->She has long, beautiful and curly hair
2. Cái bàn được làm từ gỗ.
->The table is made of wood.
3. Nhà của anh ấy được xây 2 tháng trước.
->His house was built 2 months ago
4. Chương trình TV sẽ được phát sóng vào lúc 8 giờ tối.
->The TV shows will be aired at 8pm.
5. Một cánh đồng thật là rộng và xanh mướt !
->A field is really wide and green!