Prepositions:
1.be furnished ..... :được trang bị
2.far .... :xa
3.share + st +.... + sb :chia sẻ gì với ai
4.dependent .... :phụ thuộc
5.independent ... : tự do,ko phụ thuộc
6. .... usual :như thường lệ
7. ......... usual : hơn so vơi thường lệ
8.sensitive ... + st :nhạy,dễ bị thương/ảnh hưởng
9.be .... : đang diễn ra (What's up ? Có chuyện gì thế)
10. ..... the way :nhân tiện, tiện thể
11. make a note .... / ....... notes...
Đọc tiếp
Prepositions:
1.be furnished ..... :được trang bị
2.far .... :xa
3.share + st +.... + sb :chia sẻ gì với ai
4.dependent .... :phụ thuộc
5.independent ... : tự do,ko phụ thuộc
6. .... usual :như thường lệ
7. ......... usual : hơn so vơi thường lệ
8.sensitive ... + st :nhạy,dễ bị thương/ảnh hưởng
9.be .... : đang diễn ra (What's up ? Có chuyện gì thế)
10. ..... the way :nhân tiện, tiện thể
11. make a note .... / ....... notes of : ghi chép
12.help +sb+ ..... :giúp ai điều gì
13.take part ..... : tham gia
14.responsible ..... + sb +..... +st : chịu trách nhiệm
15.curious .... : tò mò , muốn hiểu biết
16.take + sb ..... :đưa ai tiền
17. check ....... = check(up) ..... st :kiểm tra
18.confident ..... :tự tin
19.search ..... :tìm kiếm
20.ready .... :chuẩn bì sẵn sàng cho
I. Đặt2 câu có chứa từ sau :
1. so far
=> He trusts me only so far
2. organize
=> We are going to organize the party at Mary's house
3. member
=> The new member of our group is there.
4. relatives
=> Our relatives were here to visit my grandparent.
5. take part in
=> I want to take part in this competition.
6. enjoyable
=> The party is so enjoyable!
7.buy
=> I will buy this machine.
II. Đặt 2 câu với cấu trúc sau :
1. exchange st with sb
=> I exchanged this pencil with him.
2. divide st into
=> Can you divide these candies into 2 parts?
3. know about st
=> I know about this poster! It's the latest!
4. be afraid of + V_ing/st/sb
=> I'm afraid of driving car .
5. on + tính từ sở hữu + own
=> This computer is on his own.