cho các chất: NO, KOH, MgO, K2O, CO2, SO2, CO, HCl
chất nào PƯ đc vs nước .viết PTHH
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
cho các chất sau: H2O, NO2, Mg(OH)2, SO2, MgO, ZnO, NO, CuO, CO2, Zn(OH)2, H2SO4, Al2O3, HCl, CO, BaO. số cặp chất tác dụng được với nhau? viết các PTHH
H2O + SO2 -------> H2SO3
H2O + CO2 -------> H2CO3
H2O + BaO -----> Ba(OH)2
Mg(OH)2 + 2HCl -----> MgCl2 + H2O
Mg(OH)2 + H2SO4 -----> MgSO4 + 2H2O
SO2 + BaO -------> BaSO3
MgO + 2HCl -----> MgCl2 + H2O
MgO + H2SO4 -----> MgSO4 + H2O
ZnO + 2HCl -----> ZnCl2 + H2O
ZnO + H2SO4 -----> ZnSO4 + H2O
CuO + 2HCl -----> CuCl2 + H2O
CuO + H2SO4 -----> CuSO4 + H2O
CuO + CO ----> Cu + CO2
Zn(OH)2 + 2HCl -----> ZnCl2 + H2O
Zn(OH)2 + H2SO4 -----> ZnSO4 + 2H2O
BaO + 2HCl -----> BaCl2 + H2O
BaO + H2SO4 -----> BaSO4 + H2O
Số cặp chất tác dụng được với nhau : 5 cặp
Pt : SO2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO3
CO2 + H2O → H2CO3
BaO + H2O → Ba(OH)2
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Chúc bạn học tốt
Oxit tác dụng được với nước:
Na2O: Na2O + H2O -> 2NaOHK2O: K2O + H2O -> 2KOHLi2O: Li2O + H2O -> 2LiOHBaO: BaO + H2O -> Ba(OH)2CaO: CaO + H2O -> Ca(OH)2Oxit tác dụng được với HCl:
ZnO: ZnO + 2HCl -> ZnCl2 + H2OAg2O: Ag2O + 2HCl -> 2AgCl + H2OAl2O3: Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2OOxit tác dụng được với CO2:
MgO: MgO + CO2 -> MgCO3CaO: CaO + CO2 -> CaCO3a)Oxit: \(CO_2;ZnO;K_2O;P_2O_5;MgO;Al_2O_3;SO_3;CuO;SO_2;Na_2O;CaO;NO_2;Ag_2O;N_2O_5;BaO;PbO\)
b)Oxit axit: \(CO_2;P_2O_5;SO_3;SO_2;NO_2;N_2O_5\)
c)Oxit bazo: \(ZnO;K_2O;MgO;Al_2O_3;CuO;Na_2O;CaO;Ag_2O;BaO;PbO\)
CTHH | Oxit bazơ | Oxit axit |
HCl | - | - |
KOH | - | - |
CO2 | - | x |
CuSO4 | - | - |
ZnO | x | x |
K2O | x | - |
Cl2 | - | - |
P2O5 | - | x |
Hg | - | - |
MgO | x | - |
Al2O3 | x | x |
SO3 | - | x |
Al2(SO4)3 | - | - |
CuO | x | - |
Fe(OH)3 | - | - |
SO2 | - | x |
Na2O | x | - |
H3PO4 | - | - |
CH4 | - | - |
CaO | x | - |
NO2 | - | x |
PbS | - | - |
KMnO4 | - | - |
Ag2O | - | - |
N2O5 | - | x |
KClO3 | - | - |
BaO | x | - |
PbO | x | - |
dđọc đoạn trích sau nàng bất dĩ nói thiếp sở dĩ .... kia nữa nêu lại môt hình ảnh ẩn dụ có trong đoạn trích và neeu gái trị biểu cảm
a, Các chất pư với KOH: CO2, SO2, CuSO4, HCl
b, Với H2O: CO2, Na2O, SO2
a/
2H2+O2=2H2O
2Ca+O2=2CaO
H2+Cl2=2HCl
N2+3H2=2NH3
4K+O2=2K2O
S+O2=SO2
b/ Phản ứng thễ hiên t.c oxi laf
2H2+O2=2H2O
2Ca+O2=2CaO
4K+O2=2K2O
S+O2=SO2
a)\(Na_2O,CO_2,SO_2,K_2O\)
b)\(Na_2O,MgO,FeO,K_2O\)
c)\(CO_2,CO,SO_2\)
PTHH
a)\(Na_2O+H_2O\rightarrow NaOH\)
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow KOH\)
b)\(Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
\(FeO+H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+H_2O\)
\(K_2O+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2O\)
c)\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(CO+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2\)
\(SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
Phương trình hóa học :
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$2KOH + CO_2 \to K_2CO_3 + _2O$
$Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O$
$BaO + CO_2 \xrightarrow{t^o} BaCO_3$
$2NaOH + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O$
$Al_2O_3 + 2NaOH \to 2NaAlO_2 + H_2O$
\(H_2O+Na_2O\rightarrow2NaOH\)
\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(H_2O+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
\(2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
\(2KOH+Al_2O_3\rightarrow2KAlO_2+H_2O\)
\(Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)
\(BaO+CO_2\rightarrow BaCO_3\)
\(2NaOH+Al_2O_3\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)
H2O+SO2↔H2SO3
Chất phản ứng được với nước:
K2O + H2O -> 2KOH
CO2 + H2O -> H2CO3
SO2 + H2O -> H2SO3
Co + H2O -> H2 + CO2