Su khac nhau giua Anything, Everything, something , nothing.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 somewhere
2 everything
3 someone
4 nowhere
5 anything
6 anything
7 nothing
8 Nobody
9 somewhere
10 Everyone
11 Everything
12 nothing
13 anywhere
14 anyone
15 everyone
16 somewhere
17 everywhere
18 something
Cây thóng |
Cây dương xỉ |
Cây thông thuộc Hạt trần |
Cây dương xỉ thuộc nhóm Quyết |
- Thân gỗ phân nhánh nhiều tạo thành tán cây. - Lá đa dạng. - Có mạch dẫn. |
- Thân rễ, - Lá đa dạng, lá non thường cuộn tròn ở đầu như vòi voi. - Có mạch dẫn |
- Sinh sản bằng hạt - Cơ quan sinh sản là nón + Nón đực : mang các túi phấn chứa nhiều hạt phấn. + Nón cái : mang các lá noãn, noãn nằm trên lá noãn hở. |
- Sinh sản bằng bào tử. - Túi bào tử họp thành ổ túi nằm ỏ mặt dưới lá. |
- Sau thụ tinh noãn phát triển thành hạt (hạt trần) - Chưa có hoa. quả. |
- Bào tử được hình thành trước khi thụ tinh. - Bào tử phát triển thành nguyên tán. |
17 I know .anyone. who writes stories for teenagers – she’s a great writer. (Tôi biết rằng ai mà viết những câu chuyện này cho tuổi teen - cô ấy là một nhà văn tuyệt vời.)
18 The picnic was fantastic and .everyone.. had a great time. (Buổi dã ngoại rất tuyệt vời và mọi người đã có những khoảnh khắc đáng nhớ.)
19 We were bored during the holidays because we didn’t have ..anything to do. (Chúng tôi đã rất chán trong suốt kỳ nghỉ vì chúng tôi đã chẳng có bất cứ thứ gì để làm hết.)
20 It was a difficult question and .no one.. knew the answer. (Đó là một câu hỏi khó và không ai biết câu trả lời.)
21 Mum, here’s the shopping. I got .everything.. that was on the list you gave me. (Con có mọi thứ trong danh sách mẹ đưa con)
22 Are they doing ..anything. at the moment? (Họ có làm gì bây giờ không?)
23 Did you see ..someone. that you knew at the party? (Bạn có thấy ai quen ở bữa tiệc không?)
24 Let’s go to a restaurant – there’s .everything.. to eat at home. (Đến nhà hàng đi - nơi đó có mọi thứ để ăn)
25 I want .something.. to drink. Is there any lemonade? (Mình muốn một thứ gì đó để uống.)
* Giống nhau:
- Đều là thực vật bậc cao, cấu tạo phức tạp.
- Đều có rễ, thân, lá thực sự; có mạch dẫn.
- Sinh sản bằng hạt.
* Khác nhau:
Nhóm | Hạt trần | Hạt kín |
Môi trường | - Ở cạn, nơi khô cằn. | - Đa dạng |
Cơ quan sinh dưỡng |
- Rễ, thân, lá thật. - Mạch dẫn chưa toàn diện |
- Rễ, thân, lá rất đa dạng. - Mạch dẫn toàn diện. |
Cơ quan sinh sản | - Cơ quan sinh sản là nón gồm nón đực và nón cái. | - Cơ quan sinh sản là hoa gồm bao hoa, nhị và nhụy. |
- quang hợp chỉ diễn ra ở thực vật vào ban ngày
hô hấp diễn ra ở động vật 24/24 và ở thực vật at night
- quang hợp thu khí CO2, nhả khí O2
hô hấp thu khí O2 nhả hkí CO2
- quang hợp làm không khí trong lành
hô hấp làm tăng hiệu ứng nhà kính
tối cổ:lông nhiều hơn,ngu hơn,lùn hơn
tinh khôn:cao hơn,thông minh hơn
Something
Được dùng trong câu khẳng định
VD: Something is burning
Anything
Được dùng trong câu phủ định và câu hỏi
VD : Did you understand anything she said?
Nothing, everything
Được dùng trước hoặc sau động từ ở thể khẳng định
VD: Nothing makes Naha sad.
I've done everything I can.