Lập bảng tính chất hóa học và điều chế H, O2, H2O
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Na + H2O --------> NaOH + 1/2 H2
4FeS2 + 11O2 ---to----> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 ----to, V2O5----> 2SO3
SO3 + H2O -------> H2SO4
b) 2Cu + O2 ----to----> 2CuO
4FeS2 + 11O2 ---to----> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 ----to, V2O5----> 2SO3
SO3 + H2O -------> H2SO4
H2SO4 + CuO -----> CuSO4 + H2O
Fe2O3 + H2SO4---------> Fe2(SO4)3 + H2O
c) Na + H2O --------> NaOH + 1/2 H2
2Cu + O2 ----to----> 2CuO
4FeS2 + 11O2 ---to----> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 ----to, V2O5----> 2SO3
SO3 + H2O -------> H2SO4
H2SO4 + CuO -----> CuSO4 + H2O
Fe2O3 + H2SO4---------> Fe2(SO4)3 + H2O
CuSO4 + 2NaOH -------> Cu(OH)2 + Na2SO4
Fe2(SO4)3 + 6NaOH --------->2 Fe(OH)3 + 3Na2SO4
Tính chất hóa học bạn tự học SGK
Điều chế:
- O2:
2H2O -> (đp) 2H2 + O2
2KNO3 -> (t°) 2KNO2 + O2
2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
- H2:
H2SO4 + Fe -> FeSO4 + H2
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
2H2O -> (đp) 2H2 + O2
C + 2H2O -> (t°) CO2 + 2H2
Tính chất hóa học của O2 :
rất hoạt động ở nhiệt độ cao , có thể tác dụng với phi kim kim loại và hợp chất
VD :td với pk S+O2-t-> SO2
td với kl 2Cu + O2 --> 2CuO
td với hợp chất CH4 + 2O2 --> CO2+ 2H2O
tính chất hóa học của H2 :Ở nhiệt độ thích hợp , Hi đro không những kết hợp được với Oxi mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố O2 trong một số Oxit kim loại , Hi đro có tính khử
\(a,2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(b,2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\\ 2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
\(c,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(d,PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ e,CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
e, làm ròi
1)
- NaOH
2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
- CO2
CaCO3 --to--> CaO + CO2
- O2
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
- H3PO4
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
3H2O + P2O5 --> 2H3PO4
2)
a) Kim loại kẽm tan dần vào dd, có khí không màu thoát ra
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
b) Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu đỏ
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
1)
- NaOH
2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
- CO2
CaCO3 --to--> CaO + CO2
- O2
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
- H3PO4
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
3H2O + P2O5 --> 2H3PO4
2)
a) Kim loại kẽm tan dần vào dd, có khí không màu thoát ra
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
b) Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu đỏ
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
b) 2H2 + O2 --to--> 2H2O
c) yH2 + FexOy --to--> xFe + yH2O
d) 2Al +6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
a)
$4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
Tỉ lệ Số nguyên tử Natri : số phân tử $O_2$ : số phân tử $Na_2O$ là 4 : 1 : 2
b)
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
Tỉ lệ Số phân tử $P_2O_5$ : số phân tử $H_2O$ : số phân tử $H_3PO_4$ là 1 : 3 : 2
c)
$2HgO \xrightarrow{t^o} 2Hg + O_2$
Tỉ lệ số phân tử $HgO$ : số nguyên tử $Hg$ : số phân tử $O_2$ là 2 : 2 : 1
d)
$2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O$
Tỉ lệ số phân tử $Fe(OH)_3$ : số phân tử $Fe_2O_3$ : số phân tử $H_2O$ là 2 : 1 :3
O2 tác dụng với:
a) Kim loại(nhiệt độ): (trừ Au, Pt)
4Na + O2 ---> 2Na2O
b) Phi kim:
S + O2 --->Chất xúc tác V2O5 ---> SO2
c) Hợp chất:
- Vô cơ: 2CO + O2 ----> 2CO2
- Hữu cơ: CH4 + 2O2 ---> CO2 + 2H2O
* Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm:
KClO3 ---> KCl + 3/2O2
2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
2. H2 tác dụng với:
a) O2 ( H2 cháy với ngọn lửa màu xanh):
2H2 + O2 ---> 2H2O
b) Tác dụng với đồng(II) oxit hay oxit bazo:
H2 + CuO ---> Cu + H2O
* Điều chế H2 trong phòng thí nghiệm:
+ Thu bằng cách đẩy không khí
+ Thu bằng cách đẩy nước
3. H2O tác dụng với:
a) Kim loại:
2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2↑
b) Oxit bazo:
H2O + CaO ---> Ca(OH)2
c) Oxit axit:
H2O + P2O5 ---> 2HPO3
* Điều chế H2O trong phòng thí nghiệm:
Phân hủy nước: Khi ph nước ta thu đc khí H2 và khí O2, thể tích khí H2= 2O2
2H2O ---> 2H2 + O2
Tổng hợp nước:
2 thể tích khí H2 đã hóa hợp với 1 thể tích khí O2 tạo thành H2O
2H2 + O2 ---> 2H2O