K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Điền vào động từ rồi chia

1. It's dark. Please turn on lights

2. We shouldn't waste electricity

3. After leaving the room, turn off lights

4.We shouldn't destroy our environment by throwing trash in the bins

5.Let's collect bottles and cans, then we send them to the factory for recycling

6.Farmers do their paddly fields

7.My hens lay big eggs

8.Don't .... about me. I can do it

Viết thành câu dựa theo từ gợi ý

1.We/wait/him/bus stop/8/today

=> We are waiting him at the bus stop at 8 today.

2.She/want/botlle/cooking oil/now

=> She wants a bottle of cooking oil now.

3.We/stop/intersection/when/traffic/red

=> We stop at the intersection when the traffic is red.

Tìm lỗi sai rồi sửa

1.Let go swimming ? A good idea but I am busy now

2.There are a lot of trashs=>trash

1 tháng 6 2018
Điền vào động từ rồi chia 1. It's dark. Please turn / switch on lights . 2.We shouldn't waste electricity . 3.After leaving the room , turn / switch off lights . 4.We shouldn't destroy our environment by throwing trash in the bins . 5.Let's collect bottles and cans , then we send them to the factory for recycling . 6.Farmers do their paddy field . 7 . My hens lay big eggs . 8. Don't block out about me . I can do it . Viết thành câu dựa theo từ gợi ý

1.We/wait/him/bus stop/8/today

=>We are waiting him at the bus stop at 8 today .

2.She/want/botlle/cooking oil/now

=>she wants a bottle of cooking oil now .

3.We/stop/intersection/when/traffic/red

=> We stop at the intersection when the traffic is red .

Tìm lỗi sai rồi sửa

1.Let go swimming ? A good idea but I busy now .

Let go swimming ? => Let's go swimming .

2.There are a lot of trashs

trashs => trash .

Chúc bạn học tốt

30 tháng 12 2020

3 cụm danh từ: Một cái bút, một bữa cơm, Những bông hoa                         3 cụm động từ: Đã chạy bộ, Sẽ ăn cơm, Đã đi về                                           3 cụm tính từ: Vẫn to ra, sẽ nhỏ đi, vẫn tức thật. (Cho mình xin lỗi vì mình ko còn chỗ để cho vào mô hình!!)

10 tháng 1 2021

ko sao cả

 

14 tháng 10 2021

Firstly, it is benefical for people's health

4 tháng 3 2018

1.yesterday I (leave) left the party early be cause I must go to my grandmother's house.

2.how often does Lien  (prace)prace the piano in the club?

- She goes  (go) there twice a week.

3.I don't (not ) volleyball, so I don't learn (not learn) to play it.

4. At present we are rehearsing (rehearse) a play. Nam is playing (play) the flute.

5. We will see (see) a movie tomorrow. Will you join (join) us ?

13 tháng 9 2021

1 located

2 considered

3 built

4 destroyed

5 built

6 named

7 renamed

8 surrounded

13 tháng 9 2021

1 located

2 considered

3 built

4 destroyed

5 built

6 named

7 renamed

8 surrounded

13 tháng 9 2021

1. located

2. considered

3. built

4. destroyed

5. built

6. named

7.renamed

8. surrounded

Task 4: Điền vào mỗi chỗ trống sau bằng một động từ khuyết thiếu đã học.1. I left my bike here and now it's gone. Someone ________ have borrowed it.2. "The door was open." "It ________ have been open. I had looked it myself and the key was in my pocket."3. I want this letter typed, but you ________ do it today. Tomorrow you will do.4. We ________ forget to shut the gates.5. If you go to a dentist with a private practice, you ________ pay him quite a lot of money.6. You...
Đọc tiếp

Task 4: Điền vào mỗi chỗ trống sau bằng một động từ khuyết thiếu đã học.
1. I left my bike here and now it's gone. Someone ________ have borrowed it.
2. "The door was open." "It ________ have been open. I had looked it myself and the key was in my pocket."
3. I want this letter typed, but you ________ do it today. Tomorrow you will do.
4. We ________ forget to shut the gates.
5. If you go to a dentist with a private practice, you ________ pay him quite a lot of money.
6. You ________ talk to other candidates during the exam.
7. "Have you seen John?" "No. But he ________ be studying in the library".
8. As I won't be at home tonight, I ________ do my homework during my lunch break.
9. Passengers ________ smoke until the signs have been switched off.
10. There are a lot of tickets left, so you ________ pay for the tickets in advance.
11. I ________ have worn my best suit to the party yesterday; everyone else was very casually
dressed.
12. "What are you doing this weekend?" "I haven’t decided yet. I ________ go on a picnic with my family."
13. Can you repair my bicycle? -Oh, yes, I ________ do it now.
14. It's a secret. You ________ let anyone know about it.
15. I'm not sure. I ________ come a few minutes late.
16. Secondary school students nowadays ________ wear uniform.
17. I had read the book last night before I went to bed. 1 never took it out of this room. It ________be lying around here somewhere. Where ________ it be?
18. When you have a small child in the house, you ________ leave small objects lying around. Such objects ________ be swallowed, causing serious injury or even death.
19. You ________ take your umbrella along with you today. It ________ rain later on this afternoon.
20. I ________ be at the meeting by 10 pm I will probably ________ take a taxi if I want to be on time

 

1
20 tháng 8 2021

Task 4: Điền vào mỗi chỗ trống sau bằng một động từ khuyết thiếu đã học.
1. I left my bike here and now it's gone. Someone ____must____ have borrowed it.
2. "The door was open." "It ____can't____ have been open. I had looked it myself and the key was in my pocket."
3. I want this letter typed, but you _____needn't___ do it today. Tomorrow you will do.
4. We _____mustn't___ forget to shut the gates.
5. If you go to a dentist with a private practice, you ______have to__ pay him quite a lot of money.
6. You ____mustn't____ talk to other candidates during the exam.
7. "Have you seen John?" "No. But he _____may___ be studying in the library".
8. As I won't be at home tonight, I ___have to_____ do my homework during my lunch break.
9. Passengers _____mustn't___ smoke until the signs have been switched off.
10. There are a lot of tickets left, so you __needn't______ pay for the tickets in advance.
11. I ____needn't____ have worn my best suit to the party yesterday; everyone else was very casually
dressed.
12. "What are you doing this weekend?" "I haven’t decided yet. I ______may__ go on a picnic with my family."
13. Can you repair my bicycle? -Oh, yes, I ____will____ do it now.
14. It's a secret. You ____mustn't____ let anyone know about it.
15. I'm not sure. I _______may_ come a few minutes late.
16. Secondary school students nowadays ______have to__ wear uniform.
17. I had read the book last night before I went to bed. 1 never took it out of this room. It ____must____be lying around here somewhere. Where ____can____ it be?
18. When you have a small child in the house, you __shouldn't______ leave small objects lying around. Such objects ____might____ be swallowed, causing serious injury or even death.
19. You ___should_____ take your umbrella along with you today. It _____might/may___ rain later on this afternoon.
20. I ____must___ be at the meeting by 10 pm I will probably _____have to___ take a taxi if I want to be on time

Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng,...
Đọc tiếp

Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)

Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.

A.   (1)Tự động, (2) Bán thự động, (3)Điều khiển, (4) Ghi nhớ.

B.    (1)Điều khiển, (2)Tự động, (3) Bán thự động, (4) Ghi nhớ.

C.    (1)Điều khiển, (2) Ghi nhớ, (3)Tự động, (4) Bán thự động.

D.    (1)Tự động, (2)Điều khiển, (3) Ghi nhớ. (4) Bán thự động.

4
13 tháng 11 2021

em nghĩ là A.

13 tháng 11 2021

Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)

Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.

A.   (1)Tự động, (2) Bán thự động, (3)Điều khiển, (4) Ghi nhớ.

B. (1)Điều khiển, (2)Tự động, (3) Bán thự động, (4) Ghi nhớ.

C. (1)Điều khiển, (2) Ghi nhớ, (3)Tự động, (4) Bán thự động.

D. (1)Tự động, (2)Điều khiển, (3) Ghi nhớ. (4) Bán thự động.

9 tháng 12 2021

1.gets

2.is eating

3.don't like

4.are playing

5.is cooking

6.doesn't clean

7.am reading

8.are/are studing

9.is / is/is fling

9 tháng 12 2021

câu 9 phần sau hình như là : flies thôi!