Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :
Bài 6. Hoocmôn có tính chất
A. Chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định.
B. Có hoạt tính sinh học cao.
C. Không mang tính đặc trưng cho loài.
D. Cả A, B và C.
Bài 7. Hoocmôn có vai trò gì
A. Duy trì tính ổn định của môi trường trong, điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.
B. Điều hoà trao đổi canxi và phôtpho trong máu.
C. Chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể.
D. Tiết hoocmôn.
Bài 8. Insulin có tác dụng
A. Làm tăng đường huyết.
B. Làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng.
C. Làm tăng lượng canxi.
D. Làm giảm lượng canxi.
Bài 9. Tuyến nội tiết lớn nhất là
A. Tuyến giáp. B. Tuyến tụy.
C. Tuyến cận giáp. D. Tuyến sinh dục.
Bài 10. Tirôxin là
A. Hoocmôn tuyến tuỵ B. Hoocmôn tuyến giáp.
B. Hoocmôn tuyến cận giáp. D. Hoocmôn tuyến yên.
Bài 11. Tuyến cận giáp có chức năng
A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.
B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.
C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.
D. Tiết hoocmôn sinh dục.
Bài 12. Tuyến sinh dục có chức năng
A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.
B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.
C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.
D. Tiết hoocmôn sinh dục.
Bài 13. Tuyến trên thận có chức năng
A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.
B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.
C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.
D. Tiết hoocmôn sinh dục.
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :
Bài 6. Hoocmôn có tính chất
A. Chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định.
B. Có hoạt tính sinh học cao.
C. Không mang tính đặc trưng cho loài.
D. Cả A, B và C.
Bài 7. Hoocmôn có vai trò gì
A. Duy trì tính ổn định của môi trường trong, điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.
B. Điều hoà trao đổi canxi và phôtpho trong máu.
C. Chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể.
D. Tiết hoocmôn.
Bài 8. Insulin có tác dụng
A. Làm tăng đường huyết.
B. Làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng.
C. Làm tăng lượng canxi.
D. Làm giảm lượng canxi.
Bài 9. Tuyến nội tiết lớn nhất là
A. Tuyến giáp. B. Tuyến tụy.
C. Tuyến cận giáp. D. Tuyến sinh dục.
Bài 10. Tirôxin là
A. Hoocmôn tuyến tuỵ B. Hoocmôn tuyến giáp.
B. Hoocmôn tuyến cận giáp. D. Hoocmôn tuyến yên.
Bài 11. Tuyến cận giáp có chức năng
A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.
B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.
C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.
D. Tiết hoocmôn sinh dục.
Bài 12. Tuyến sinh dục có chức năng
A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.
B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.
C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.
D. Tiết hoocmôn sinh dục.
Bài 13. Tuyến trên thận có chức năng
A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.
B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.
C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.
D. Tiết hoocmôn sinh dục.
6:D
7:A
\8:B
9:A
10:B
11:A
12:D
13:C