Nguyen Binh Khiem Primary School / District 1 / Ho Chi Minh City
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I make sentences using the words and phrases given to write an article about nguyen binh khiem primary school
1. Nguyen Binh Khiem Primary School is in District 1, Ho Chi Minh City. 2. It has 36 classes with over 800 students. 3. The school is having a contest called “Students Love Science”. 4. 180 second, third, fourth graders enter the contest. 5. The school makes each school day (become) an exciting day for the students.II Write about your dream school using the words or phrases given
1. We have both outdoor and indoor activities. 2. Students try to be active. 3. Students learn both the theory and the practice in all subjects. 4. Students use tablets instead of books. 5. A good canteen supply healthy food. 6. A good library helps develop talents of students. 7. Students use sport facilities in free time.
Cuộc sống luôn có những quy tắc và chuẩn mực của nó. Và con người sống cũng đều tuân theo nó. Những lối sống, phong cách sống luôn là điều mà mọi người quan tâm. Trong thời kỳ đổi mới và hội nhập, có rất nhiều những nền văn hóa khác nhau du nhập vào Việt Nam. Những nền văn hóa ấy cũng kéo theo những suy nghĩ, lối sống mới. Người Việt dễ dàng hòa nhập với chúng đặc biệt là giới trẻ. Điều đó cũng không hề xấu. Biết hội nhập là tốt, biết học hỏi những điều mới là hay. Tuy nhiên, vấn đề đặt ra chính là người trẻ, sống mới nhưng vẫn phải đẹp. Tuổi trẻ phải sống đẹp. Để nói về vấn đề này, đầu tiên ta phải hiểu sống đẹp là gì, là như thế nào. Chắc chắn, sống đẹp là sống tốt rồi. Bởi đã "đẹp" đương nhiên phải là hợp lý. "Sống đẹp" là sống phù hợp với đạo lý, với những chuẩn mực của xã hội. Sống biết yêu thương, biết sẻ chia. Sống có hoài bão và ước mơ. Sống cho đúng với lương tâm con người, đúng với những lí tưởng cao cả đúng đắn mà mình hướng tới. Sống đẹp là sống với một tâm hồn đẹp. Vậy thế nào là đạo lý, là chuẩn mực xã hôi, là lí tưởng cao cả? Những điều đó có thể là những đạo lý của con người Việt từ xưa đến nay như yêu nước thương nòi, khiêm tốn, kiên trì, giản dị, giàu lòng nhân ái; có thể là lí tưởng xây dựng xã hội chủ nghĩa, những mục tiêu hiện đại hóa đất nước… Biết yêu thương là biết đồng cảm, sẻ chia chân thành với những người thân, những người xung quanh mình, những mảnh đời éo le hơn nếu có thể. Sống có hoài bão, ước mơ. Với những đam mê và ước mơ của mình có trách nhiệm và hành động để đạt được chúng.Sống đẹp là một vấn đề chưa bao giờ là thôi cần thiết. Và tuổi trẻ phải sống đẹp là một điều tất yếu và quan trọng. Không một lĩnh vực nào mà tuổi trẻ bị khuất phục. Bởi vậy hãy rèn luyện cho mình một lối sống đẹp đúng nghĩa để không phí hoài tuổi xuân của chính bản thân mình. Vì "tuổi trẻ chẳng hai lần thắm lại" (Xuân Diệu) nên đừng để thời gian ttrooi qua một cách vô nghĩa. Hãy thức tỉnh và hành động ngay hôm nay để làm giàu cho chính bản thân cũng như chuẩn bị cho một tương lai tươi sáng.
20. What kind of Spring school?
A. a primary school
B. a formal school
C. an informal school
D. a secondary school
21. When were dance, theatre, singing and folk music classes set up?
A. In 1997
B. In 2000
C. In 1998
D. In 1999
22. Why do children take part in fund- raising performances?
A. Because they want to expand the school.
B. Because they want to contact sponsors.
C. Because they need money to continue their English and Arts classes.
D. Because they like dancing.
23. Where do children dance, sing and play music?
A. At their School.
B. At one of the largest hotels in Ho Chi Minh City.
C. In Ha Noi.
D. In the theatres.
24. What is the aim of Spring School?
A. It provides classes to volunteers in Ho Chi Minh City.
B. It provides classes to disadvantaged children in Ho Chi Minh City.
C. The aim of this school is fundraising.
sắp xếp:
1. my sister/I/student/Nguyen Binh Khiem school/Hoa Binh province
-> My sister and I are students of Nguyen Binh Khiem school in Hoa Binh province.
2.ho/rice/be/there/in/pot?
-> How much rice is there in the pot?
3.please/not/open/window,/it/very cold
-> Please don't open the window, it is very cold.
4.our/family/live/135a/Lo Duc street
-> Our family lives at 135a Lo Duc street.
5.my brother/be/teacher./he/teach/english
-> My brother is a teacher. He teaches English.
sắp xếp:
1. my sister/I/student/Nguyen Binh Khiem school/Hoa Binh province
my sister and i are students at nguyen binh khiem school in hoa binh province
2.ho/rice/be/there/in/pot?
HOW MUCH RICE ARE THERE IN THE POT ?
3.please/not/open/window,/it/very cold
PLEASE DON;T OPENT HE WINDOW , IT IS VERY COLD
4.our/family/live/135a/Lo Duc street
OUR FAMILY LIVE AT 135A ON LE DUC STREET
5.my brother/be/teacher./he/teach/english
MY BROTHER IS A TEACHER . HE TEACHES ENGLISH
Bài 1 . Fill in the blanks with correct words or phrases , and then practise the conversations :
1. TV programmes .
A: I'm watching ______Kakegurui______ . It's great !
B : I'm watching ______Aho Girl ______ . It's fantastic !
2. Music .
A: I'm listening to _____You, clouds, rain____ . It's great !
B: I'm listening to _____As if it's your last___ . It's wonderful !
3. Computer games .
A: I'm playing _____bowling_____ . It's great !
B: I'm playing _____IB horror game_____ . It's fantastic !
Bài 2 : Work with a partner . Ask and answer the question .
1. What language do you usually speak with your family ?
I usually speak Vietnamese with your family.
2. What language are you speaking now ?
I am speaking Vietnamese now.
3. What music do you usually listen to ?
I usually listen Kpop.
4. What music are you listening to now ?
I am listening to Kpop now.
5. Who are you sitting next to right now ?
I am sitting next to my best friend right now.
6. Who do you usually sit next to at dinner ?
I usually sit next to my sister at dinner.
Bài 3 : Make sentences using the words and phrases given to write an article about Nguyen Binh Khiem Primary School .
1. Nguyen Binh Khiem Primary School / District 1 / Ho Chi Minh City .
Nguyen Binh Khiem Primary School is on District 1 in Ho Chi Minh City .
2. It / have / 36 classes / over 800 students .
It has 36 classes with over 800 students .
3. School / have / contest called " Students Love Science "
School has a contest called " Students Love Science "
4. School / make / each school day / exciting day / the students .
School makes each school day is an exciting day for the students .
Bài 4 : Write a short paragraph about the school rules , using the present simple tense .
1. try to arrive on time for school and lessons .
2. work hard , and allow others to do the same .
3. try to be polite to teachers, each other and visitors .
4. follow the instructions from the teachers .
5. wear the school uniform when we come to school .
6. keep the school buildings and grounds clean and tidy .
7. have good behavior all the time .
8. not to take foods or drinks into classrooms ,
9. not to use mobile phones inside the school buildings .
10. not to smoke at school or at home .
At school, you (DON’T) have to:
- Try to arrive on time for school and lessons .
- Work hard , and allow others to do the same .
- Try to be polite to teachers, each other and visitors .
- Follow the instructions from the teachers .
- Wear the school uniform when we come to school .
- Keep the school buildings and grounds clean and tidy .
- Have good behavior all the time .
- Take foods or drinks into classrooms ,
- Use mobile phones inside the school buildings .
- Smoke at school or at home .
Bài 1. Điền vào khoảng trắng các từ hoặc cụm từ chính xác, sau đó thực hành các cuộc hội thoại:
1. Chương trình truyền hình. Đáp: Tôi đang xem _Blue Sea Legend_(Huyền thoại biển xanh )__________. Thật tuyệt vời ! B: Tôi đang xem ___Descendants(hậu duệ )_________. Thật tuyệt vơi ! 2. Âm nhạc. Đáp: Tôi đang nghe _hazy moon(__ánh trăng huyền ảo)______. Thật tuyệt vời ! B: Tôi đang nghe ____music(nhạc)_____. Rất tuyệt vời ! 3. Trò chơi máy tính. A: Tôi chơi _____chess_____. Thật tuyệt vời ! B: Tôi đang chơi ___Games makeup(trò chs trag điểm)_______. Thật tuyệt vơi ! Bài 2: Hợp tác với đối tác. Hỏi và trả lời câu hỏi . 1. Bạn thường nói chuyện với gia đình bạn bằng ngôn ngữ nào? ____________________I often talk to my family in Vietnamese______________________ 2. Bạn đang nói tiếng gì? ____________I speak Vietnamese______________________________ 3. Bạn thường nghe nhạc gì? ________________I often hear sad music____________________ 4. Bạn đang nghe nhạc gì bây giờ? ________________I'm listening to Japanese music now______________ 5. Bạn đang ngồi cạnh ai ngay bây giờ? __________________I was sitting next to my mother___________________ 6. Ai thường ngồi cạnh ăn tối? _______My sister used to sit next to me at dinner______________________________ Bài 3: Viết câu sử dụng các từ và cụm từ để viết bài về trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm. 1. Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm / Quận 1 / TP Hồ Chí Minh. _______________________________________________ 2. Có 36 lớp / trên 800 sinh viên. ___________________________________ 3. Trường / có / cuộc thi được gọi là "Học sinh yêu Khoa học" ______________________________________ 4. 180 giây, thứ ba, thứ tư lớp / nhập / cuộc thi. ____________________________________ 5. Trường học / lớp học / ngày học / ngày vui / sinh viên. _____________________________________ Bài 4: Viết đoạn ngắn về quy tắc của trường, sử dụng thì hiện tại đơn giản. 1. cố gắng đến đúng giờ cho trường học và các bài học. 2. làm việc chăm chỉ, và cho phép người khác làm như vậy. 3. cố gắng lịch sự với giáo viên, người khác và du khách. 4. làm theo hướng dẫn của giáo viên. 5. mặc đồng phục trường học khi chúng tôi đến trường. 6. giữ cho các tòa nhà và sân trường sạch sẽ và gọn gàng. 7. Có hành vi tốt mọi lúc. 8. Không được ăn thực phẩm hoặc đồ uống vào lớp học, 9. Không sử dụng điện thoại di động bên trong các tòa nhà trường học. 10. Không hút thuốc lá ở trường học hay ở nhà. Dịch và làm ------------------------------------------- P/s: Sao hỏi linh tinh vậy, cái này bn phải tự lm chứ....Minh and Tuan are (1) …………….. at Nguyen Hue School in Ho Chi Minh City . (2) ……………… go to a big school . Minh is in (3) …………. Six and Tuan is in grade Seven . Minh’s father (4) …………… in a factory , and Tuan’s mother works in a hospital . Minh and Tuan (5) ……………. soccer after school .
A . Put the suitable word in each blank :
1. A . students B . boys C . nurses D . engineers
2 . A . He B . They C . She D . We
3 . A . class B . grade C . street D . school
4 . A . go B . are C . works D . comes
5 . A . are B . go C . start D . play
B . Answer the questions :
1. Are Minh and Tuan students ?
( ………Yes , they are………………………………………………………………………………)
2 . What school do they go to ?
( …………They go to Nguyen Hue school ……………………………………………………………………………)
3 . Is their school big or small ?
( …………………Their school is big……………………………………………………………………)
4 . Which grade is Minh in ?
( ………………………Minh is in grade 6 .………………………………………………………………)
5 . Which grade is Tuan in ?
( ……………………Tuan is in grade 7…………………………………………………………………)
6 . Where does Minh’s father work ?
( ……………………Minh's father works in a fatory…………………………………………………………………)
7 . Where does Tuan’s mother work ?
( …………………………Tuan's mother works in a hospital……………………………………………………………)
8 . What do Minh and Tuan do after school ?
( ………………………………………They often play soccer after school .………………………………………………)
#YQ
Minh and Tuan are (1) …………….. at Nguyen Hue School in Ho Chi Minh City . (2) ……………… go to a big school . Minh is in (3) …………. Six and Tuan is in grade Seven . Minh’s father (4) …………… in a factory , and Tuan’s mother works in a hospital . Minh and Tuan (5) ……………. soccer after school .
A . Put the suitable word in each blank :
1. A . students B . boys C . nurses D . engineers
2 . A . He B . They C . She D . We
3 . A . class B . grade C . street D . school
4 . A . go B . are C . works D . comes
5 . A . are B . go C . start D . play
B . Answer the questions :
1. Are Minh and Tuan students ?
( ………Yes, they are………………………………………………………………………………
2 . What school do they go to ?
( ………………They go to Nguyen Hue School in Ho Chi Minh City………………………………………………………………………
3 . Is their school big or small ?
( ………………It is big………………………………………………………………………
4 . Which grade is Minh in ?
( …………Minh is in grade Six ……………………………………………………………………………
5 . Which grade is Tuan in ?
( …………… Tuan is in grade Seven…………………………………………………………………………
6 . Where does Minh’s father work ?
(Minh’s father works in a factory ………………………………………………………………………………………
7 . Where does Tuan’s mother work ?
( Tuan’s mother works in a hospital ………………………………………………………………………………………
8 . What do Minh and Tuan do after school ?
( …………………Minh and Tuan play soccer after school . ……………………………………………………………………
Nguyen Binh Khiem Primary School is in District 1, Ho Chi Minh city