Using abbreviations for online chatting and texting is not always easy to understand, so it should not be used in any case. To what extent do you agree?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
=="
Text Messaging & Online Chat Abbreviations - Webopedia
1 when .......... a dictionary , you need to be able to understand the symbols and the abbreviations it contains a using b having used c to use d use
2 how can i know ............book is yours ? they are so alike a what b which c this d the 3 .................. paul brings the money for lunch , we will go right down the cafeteria a since b now that c as soon as d until
4 you have never been to nha trang , ..........................? a have you b have not you c you have d you have not
5 she will visit us as soon as she arrives ................thai nguyen city a at b in c on d to 6 the smaller the room is , the ............smaller........... furniture it needs a fewer d more 7 who is the .....................of the three girls ? a pretty b prettier c more pretty d prettiest 8 the secretary to ............................... i talking did not know where the meeting was a whom b which c that d who i have to be present at eight oclock and so ............................. a are you b do you c have you d you
Most important tip for a healthy body is to have healthy food and eat them at proper time. Avoid eating junk food. Your diet should contain food which has more nutrients.
Tạm dịch: Mẹo quan trọng nhất cho một cơ thể khỏe mạnh là ăn thức ăn lành mạnh và ăn đúng thời điểm. Tránh ăn đồ ăn vặt. Chế độ ăn uống của bạn nên chứa thực phẩm có nhiều chất dinh dưỡng hơn.
Đáp án cần chọn là: B
Apart from these always try to manage your stress. Most people due to stress at work have health problems. By controlling your stress you can maintain a healthy body. Your body should get enough time to take rest...
Tạm dịch: Ngoài những điều này hãy luôn cố gắng để kiểm soát căng thẳng của bạn. Hầu hết mọi người bị căng thẳng ở nơi làm việc có vấn đề về sức khỏe. Bằng cách kiểm soát căng thẳng của bạn, bạn có thể duy trì một cơ thể khỏe mạnh. Cơ thể của bạn sẽ có đủ thời gian để nghỉ ngơi.
Đáp án cần chọn là: C
Try to include leafy vegetables, fresh vegetables, fruits, milk, and fish in your daily diet. To keep the body healthy make sure you drink more amount of water daily.
Tạm dịch: Cố gắng bao gồm rau lá, rau tươi, trái cây, sữa và cá trong chế độ ăn uống hàng ngày của bạn. Để giữ cho cơ thể khỏe mạnh, hãy chắc chắn rằng bạn uống nhiều nước hơn mỗi ngày.
Đáp án cần chọn là: A
Maintaining a healthy body is not that easy and not so difficult also. Always there is a need to be healthy because unhealthy body will be attacked by many diseases. Here are some tips which will help to have a happy and healthy life.
Tạm dịch: Duy trì một cơ thể khỏe mạnh không phải là dễ dàng và cũng không quá khó khăn. Luôn luôn có một nhu cầu để được khỏe mạnh vì cơ thể không khỏe mạnh sẽ bị tấn công bởi nhiều bệnh. Dưới đây là một số mẹo giúp bạn có một cuộc sống hạnh phúc và khỏe mạnh.
Đáp án cần chọn là: D
Exercise also plays a vital role in keeping your body healthy. Regular exercise will also keep your body in good health. You can go for running, do cycling, walking faster etc.
Tạm dịch: Tập thể dục cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc giữ cho cơ thể bạn khỏe mạnh. Tập thể dục thường xuyên cũng sẽ giữ cho cơ thể của bạn có sức khỏe tốt. Bạn có thể đi cho chạy, đi xe đạp, đi bộ nhanh vv .
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án C
Câu nào sau đây không được để cập trong đoạn văn?
A. Trong các bữa ăn trang trọng, người lớn tuổi thường ăn trước.
B. Ở Mỹ, các đĩa thức ăn thường được đặt nguyên vị trí trên bàn.
C. Đôi khi người ta dùng tay để lấy thức ăn từ đĩa ăn chung.
D. Việc húp sùm sụp khi ăn súp là không lịch sự.
Căn cứ vào thông tin đoạn 2:
People in the United States serve and eat food with either hand, but never take food from a communal serving dish with their hands. Generally, a serving utensil is used. (Người dân Hoa Kỳ thường phục vụ và ăn các món ăn bằng một trong hai tay, nhưng không bao giờ dùng tay lấy thức ăn từ đĩa phục vụ chung. Thông thường, một dụng cụ phục vụ sẽ được sử dụng)
Đáp án A
Từ “gauge” trong đoạn 4 co thể được thay thế bởi từ nào sau đây?
A. đánh giá B. gây ấn tượng C. thể hiện D. ước tính
Từ đồng nghĩa: gauge (xác định, đánh giá) = determine
If you are a man taking out a woman for dinner, you are almost always expected to pay. This is for the woman to gauge your intentions and interest with her. (Nếu bạn là một người đàn ông mời một người phụ nữ ra ngoài ăn tối, bạn gần như luôn luôn dự kiến sẽ trả tiền. Điều này là để cho người phụ nữ ấy đánh giá ý định về sự quan tâm của bạn với cô ấy)