K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2021

Tím nhạt, tím than,tím đậm 

11 tháng 9 2021

Tim tím, tím than, tím nhạt.

5 tháng 5 2022

a) - Mênh mông

    - Bao la 

    - Kỳ vĩ 

b) - Im lặng

    - Yên lặng

5 tháng 5 2022

a.bao la, mênh mông, bát ngát

b.thanh bình, yên ổn

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

15 tháng 8 2018

-Chăm chỉ,chăm học, học tập,học hành, học hỏi, học việc, học nghề, học,..........

-Bỡ ngỡ, bẽn lẽn, nghĩ ngợi, nhã nhặn,cãi cọ, dễ dàng, giãy giụa, gỡ gạc, lẫm chẫm, khẽ khàng, lõa xõa v.v…

- Vừa bước vào tiểu học, em bỡ ngỡ núp sau áo mẹ.

- Sau 1 hồi nghĩ ngợi, cuối cùng em cũng giải được bài toán khó.

- Làm bài toán này thật dễ dàng.

Tk cho mn nha!

10 tháng 11 2021

TL :

Từ đồng nghĩa : chót vót - cao 

Từ trái nghĩa : trông - cất

HT

10 tháng 11 2021

thank you

18 tháng 6 2018

a)cho:tặng

chết:mất

bố:ba

b)con chó:chó mực

con ngựa:ngựa ô

đôi mắt:đen láy

14 tháng 10 2020

đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nhgia tìm được ở câu a giúp mình với               
 

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

22 tháng 10 2016

a, Rọi: chiếu,.........

Nhìn: ngó, xem, ngắm,............

b, Đồng nghĩa với từ nhìn: ngó, xem, soi, ngắm, ..........

7 tháng 11 2016

a)Rọi:chiếu,soi,...

Nhìn:ngó,trông,ngắm...

b)Đồng nghĩa với từ nhìn:ng,xem,soi,ngắm,trông,...

7 tháng 10 2023

a) dâng, biếu, hiến, tặng

b) thiếu nhi, nhi dồng

c) - Thi đua lập công dâng Đảng.

-Mẹ tặng em một chiếc váy.

-Bác rất hi vọng vào các thế hệ thiếu niên, nhi đồng 

7 tháng 10 2023

a, cho: tặng

b, trẻ em: con nít, em bé,...

c, Em bé nhà em rất ngoan.

13 tháng 11 2023

Từ                                     Từ đồng nghĩa                  Từ trái nghĩa

lạc quan                           yêu đời, tích cực             bi quan, tiêu cực
chậm chạp                       uể oải, lề mề                  nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết                          đồng lòng, gắn kết          chia rẽ, mất đoàn kết