Quy ước A hoa đỏ > a hoa trắng
B hạt vàng > b hạt xanh
viết sơ đồ lai đến F2
P(t/c) AABB x aabb
P(t/c) AAbb x aaBB
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a ,
P : AaBb........................x................................aabb
Gp: AB ; Ab ; aB ;ab..........................................ab
F1:KG : AaBb : Aabb : aaBb : aabb
......KH : thân cao hoa đỏ : thân cao hoa trắng : thân thấp hoa đỏ : thân thấp hoa trắng.
b, tương tự tìm giao tử .-.!
Đáp án B
Tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ F2 là: 39 : 9 = 13 : 3.
Quy ước: A_B_, aaB_, aabb - quy định hoa vàng, A_bb quy định hoa tím hoặc A_B_, A_bb, aabb - quy định hoa vàng, aaB_ quy định hoa tím.
Xét các phép lai:
(1) AaBB x aaBB tạo ra 1A_B_ : 1aaB_
⇒ 1 hoa vàng : 1 hoa tím. Thỏa mãn.
(2) aabb x aaBb tạo ra 1 aabb : 1 aaB_
⇒ 1 hoa vàng : 1 hoa tím. Thỏa mãn.
(3) Aabb x aaBb tạo ra 1aaB_ : 1A_B_ : 1A_bb : 1aabb
⇒ 3 hoa vàng : 1 hoa tím. Không thỏa mãn.
(4) AaBb x aaBB tạo ra 1A_B_ : 1aaB_
⇒ 1 hoa vàng : 1 hoa tím. Thỏa mãn.
(5) AABB x aaBb tạo ra 100%A_B_
⇒ 100% hoa vàng.
(6) Aabb x Aabb có cùng kiểu hình nên không thỏa mãn.
Vậy chỉ có 3 phép lai thỏa mãn.
TLKH : 1 cao, hoa đỏ : 1 cao, hoa trắng : 1 thấp, hoa đỏ : 1 thấp, hoa trắng
lập sơ đồ :
P: (thân cao, hoa đỏ ) AaBb x (thân cao , hoa trắng ) Aabb
G : ( AB ,Ab , aB ,ab ) (Ab , ab )
F1 : 1AABb , 2AaBb , 1 AAbb , 2Aabb , 1 aaBb , 1aabb
TLKG : 1:2:1;2:1:1
TLKH ; 3:3:1:1 ( 37,5 % thân cao , hoa đỏ ; 37.5 % thân cao , hoa trắng ;12,5 % thân thấp , hoa đỏ ; 12,5 % thân thấp , hoa trắng )
vậy tỉ lệ thân thấp hoa đỏ ở đời con chiếm 12,5 %
a, P AABb( đỏ, tròn ) × Aabb ( đỏ, dài )
Gp AB , Ab Ab , ab
F TLKG AABb , AaBb , AAbb , Aabb
TLKH 1 đỏ tròn , 1 đỏ dài
b,P AaBb ( đỏ, dài ) x aabb
Gp : AB, Ab,aB,ab ab
F1 : TLKG : 1AaBb : Aabb : 1aaBb : 1aabb
TLKH : 1 đỏ tròn , 1 đỏ dài , 1 vàng tròn , 1 vàng dài
1 . AaBb x AaBb
Sđlai :
P : AaBb x AaBb
G : AB;Ab;aB;ab AB;Ab;aB;ab
F1 : KG: 1 AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
KH : 9 cao, đỏ : 3 cao ,trắng : 3 thấp , đỏ : 1 thấp, trắng
2. AaBb x aabb :
Sđlai :
P : AaBb x aabb
G : AB;Ab;aB;ab ab
F1 : KG: 1AaBb : 1 Aabb : 1aaBb : 1aabb
KH : 1 cao, đỏ : 1 cao ,trắng : 1 thấp , đỏ : 1 thấp, trắng
3. AaBb x aaBb
Sđlai :
P : AaBb x aaBb
G : AB;Ab;aB;ab aB ; ab
F1 : KG: 1AaBB : 2AaBb : 1aaBB : 2aaBb : 1 Aabb : 1aabb
KH : 3 cao, đỏ : 1 cao ,trắng : 3 thấp , đỏ : 1 thấp, trắng
4 . Aabb x aaBb
Sđlai :
P : Aabb x aaBb
G : Ab ; ab aB;ab
F1 : KG : 1AaBb : 1 aaBb : 1Aabb : 1 aabb
KH : 1 cao, đỏ : 1 cao, trắng : 1 thấp , đỏ : 1 thấp ,trắng
Đáp án A
Phép lai cho đời con có số cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 25% = aabb
(1) AaBb x Aabb à aabb = 1/8
(2) AaBB x aaBb à aabb = 0
(3) Aabb x aaBb à aabb = 1/4
(4) aaBb x aaBB à aabb = 0
Đáp án D
Phép lai cho tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình giống nhau là: 3,4,5=1:1:1
Th1
P. AABB(hoa đỏ, hạt vàng). x. aabb( hoa trắng, hạt xanh)
Gp. AB. ab
F1. AaBb( 100% đỏ, xanh)
F1xF1. AaBb( đỏ, xanh) x. AaBb( đỏ, xanh)
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2
Kiểu gen 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
Th2
P. AAbb( đỏ, xanh) x. aaBB(trắng , vàng)
Gp Ab aB
F1 AaBb( 100% đỏ, vàng)
F1xF1 AaBb( đỏ, vàng) x AaBb( đỏ, vàng)
F2
Kiểu hình
9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
em cảm ơn