Bn nào có đề thi HSG Tiếng Anh lớp 8 năm 2017-2018 cấp huyện cho mk tham khảo với!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: NGỮ VĂN Thời gian: 120 phút (Đề thi gồm 01 trang) |
Câu 1 (4 điểm). Hai câu thơ dưới đây, tác giả đều sử dụng nghệ thuật so sánh:
- Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã.
- Cánh buồm giương to như mảnh hồn làng.
Em thấy hai cách so sánh trên có gì khác nhau? Mỗi cách có hiệu quả nghệ thuật riêng như thế nào?
Câu 2 (6 điểm): Đọc đoạn văn sau:
"Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương ..."
(Nam Cao, Lão Hạc)
Từ tâm sự của nhân vật ông giáo thể hiện qua đoạn văn trên, em hãy trình bày những suy nghĩ của mình về vai trò của tình yêu thương đối với mỗi con người trong cuộc sống?
Câu 3 (10 điểm): Phân tích hình ảnh người chiến sĩ cách mạng qua hai bài thơ: "Ngắm trăng" (Vọng nguyệt) của Hồ Chí Minh và "Khi con tu hú" của Tố Hữu?
tiếng anh
PART TWO: PHONES
I. Circle the letter A, B, C or D before the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. (0,2 x 10 = 2 pts)
1. A. promised B. hoped C. booked D. burned
2. A. though B. ought C. thought D. bought
3. A. hard B. carry C. card D. yard
4. A. try B. why C. heavy D. dry
5. A. cool B. food C. look D. Flood
II. Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group.(0,2 x 10= 2 pts)
1. A. realize B. improve C. possible D. comfortable
2. A. important B. especially C. prefer D. influence
3. A. general B. opinion C. abroad D. surprise
4. A. comfort B. nation C. apply D. moment
5. A. medical B. advise C. vegetables D. physical
PART THREE: VOCABULARY AND GRAMMAR (0.2 x 30 = 6.0 pts)
I. Circle the best option A, B, C or D to complete the following sentences. (0,2 x 10 = 2 pts)
1. The teacher told him ___________ up late.
A. to not stay B. to stay not C. to stay not D. not to stay
2. My father is good at ____________ English.
A. speaking B. spoken C. speak D. to speak
3. We are all ________ that you passed your English exam. Congratulation!
A. relieved B. afraid C. delighted D. certain
4. “__________to come and have dinner with us?” “I’d love to but I’m very busy”.
A. would you mind B. Could you please
C. Would you D. Do you enjoy
5. I am very _____________ in the information you have given me.
A. concerned B. interested C. surprised D. worried
6. Can you tell me where ______________ ?
A. she does B. does she C. she is D. is she
7. You have to work ____________ for the coming exam.
A. hardly B. more hardly C. more hard D. hard
8. I saw her _____________ the flowers in the garden.
A. watering B. watered C. be watered D. is watering
9. They had their luggage ___________ by the porter.
A. carry B. carrying C. to carry D. carried
10. She often spends her weekend ___________ through pleasant open countryside.
A. travel B. traveling C. to travel D. to traveling
II. Use the words given in brackets to form a word that fits in the space. (0,2 x 10 = 2pts)
1. This book has a lot of information. It's very _________________. (use)
2. You'll meet the tour guide on your ________________ at the hotel. (arrive)
3. Our post is delivered ______________________except for Saturday (day)
4. Ha Long Bay was by UNESCO as a World Heritage Site. (recognition)
5. Relax for some minutes and you'll feel more ______________ . (comfort)
6. His parents are very __________________ of him. (pride)
7. "The lost shoes" is one of the _______________ stories I best. (tradition)
8. The _____________ from Hanoi to London was delayed in two hours. (fly)
9. I'm sure that I have connected the printer ___________ . (proper)
10. Each of my friends has a _________________ character. (differ)
Đề này là của huyện mình luôn !!!
bn ở huyện nào z