the man (sit) next to me was very nervous
sao k dùng sat mà dùng sit, câu có từ was thì QK chứ
giải thích giúp, câu này có phải là 1 kiểu cấu trúc???
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CHIA ĐỌNG TỪ
- THE MAN (SIT) IS SITTING NEXT TO ME WAS VERY NERVOUS
-THIS IS THE FIST TIME HOA (MEET ) HAS MET TIM ' FAMILY
THE SEA (COVER ) COVERS TWO - THIRD OF THE WORLS
Would you mind if I (smoke)…………smoked…………….
18- Surface mail is much (cheap)……………cheaper………….. than airmail.
19- He (live)……has lived………………….. in this city since 2000.
20- The man (sit)…………sitting…………. next to me was very nervous.
21- The children (play)…………were playing…….... when it started to rain.
22- We (learn)…………are learning……………… French grammar at the moment.
23- Could you give me some (inform)…………information………………?
24-Mr Hung told me (tell)………to tell………….... him the truth.
25- My fater can read (good)…………well……….... without glasses.
26- Nam must (do)……………do……. the homework himself.
IV-Underline and correct the mistake in the sentences.
27- They didn't let me to go.
……to go => go…………………………………………………………………………………
28- When John is four, he came to London with his parents.
.........................is => was............................................................................................................
29- How long have you living here ?
......living => lived...............................................................................................................................
30- They are going to school by foot.
.......by => on ..............................................................................................................................
31- Do you mind if I smoking in the room ?
smoking => smoked .....................................................................................................................................
32- His garden isn't as large than mine.
than => as .....................................................................................................................................
33- We haven't talked to your sister since a long time.
since => for ......................................................................................................................................
34- There are much than eighty stores in the mall.
..................much => more....................................................................................................................
35- The toys keeping in the box are worth 30 dollars.
................keeping => kept......................................................................................................................
36- This school is different mine.
.......different => different from...............................................................................................................................
V- Fill in each blank with a suitable preposition.
37- I am interested .......in................ reading books.
38- She is tired ...............of......... living in the city.
39- This restaurant is famous ...for.................... Chinese food.
40- The ambulance will be there .....in................. a bout 5 minutes.
41- Bobby started school .................at...... the age of five.
42- I am very keen ..................on....... music.
43- Na got up late this morning because her alarm clock didn’t go ...........off..........
44- I’m looking forward ............to............ seeing in June.
45- Could I help you ...........with....... your bag?
46- They are traveling to the airport.......on.................. a bus.
1. By the time we (stop)...........got stop..........., we had driven six hundred miles
2. Don't forget (lock)............locking............the door before going to bed
3. The pens (produce) are produce by Thien Long Company are usually cheap and good
4. The man (sit).........sat.............next to me was very nervous
5. Mr Hung told me (tell)......told.........him the truth
6. Mai is in her room. She (play).....is playing................the guitar
7. Everybody (want)......want........to learn English
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp
1. By the time we (stop)...........stopped..........., we had driven six hundred miles
2. Don't forget (lock).............to lock...........the door before going to bed
3. The pens (produce)..........produced......... by Thien Long Company are usually cheap and good
4. The man (sit)............sitting..........next to me was very nervous
5. Mr Hung told me (tell)........to tell.......him the truth
6. Mai is in her room. She (play).........is playing............the guitar
7. Everybody (want)......wants........to learn English
The girl helped me with the needlework yesterday is my classmate.
Giải thích cho em tại sao ở đây helped -> helping được không ạ?
helped thành helping vì đây là rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động
câu gốc của nó sẽ là the girl who helped me with the needlework yesterday is my classmate.
They'll have their cars mended tomorrow. Tại sao lại là mended ạ?
vì dịch ra nó sẽ mang ý nghĩa bị động
ta có cấu trúc : have sth done : có cái gì được làm
The man sitting next to me was very nervous. Sao lại là sitting khi một bên là was ạ?
đây là câu rút gọn mệnh đề quan hệ
câu gốc : the man who was sitting next to me was very nervous
was ở vế sau là động từ tobe cho chủ ngữ the man
Dạng rút gọn mệnh đề quan hệ sử dụng 2 dạng của động từ: đó là Ving và Ved
V-ing dùng cho câu chủ động, khi chủ ngữ là người thực hiện hành động
Còn Ved dùng cho câu bị động khi chủ ngữ nhận hành động
Ở đây ta thấy là câu chủ động nên cần dùng Ving
Câu 2
Có cấu trúc have st V2 là nhờ cái gì được làm bởi ai
Câu 3 là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động, như mình nói ở trên ta chọn động từ Ving
1.smoke
2.cheaper
3.has lived
4.was sitting
5.were played
6.are learning
7.information
8.to tell
9.well
10.do
đây là đáp án của mk ,chúc bạn học tốt
1.smoke
2.cheaper
3.lived
4.sat
5.played
6.are learning
7.informations
8.to tell
9.well
10.does
Some được dùng trong câu khẳng định
Some + N số nhiều: I have some pencils
Some + N không đếm được : She wants to eat some ice-cream
Some of the N (số nhiều): Some of the computers that I have are outdated.
* Lưu ý: Some còn được dùng trong một số câu mời mọc và yêu cầu
Example:
Any dùng trong câu hỏi và câu phủ định
Any + N số ít/số nhiều/không đếm được:
Example:
They haven’t gotten any agreement yet.
Do you bring any cookies?
III.
1. appearance sau tính từ thì sẽ là danh từ
2. necessary sau động từ tobe trong trường hợp này thì cũng là tính từ luông
3. happily câu này thì mình áp dụng cấu trúc mà v+adv
4. interesting cái này thì mình nghe cô mình nói là nếu mà mình nói cái gì, hay ai đó thú vị thì mình sẽ dùng interesting, còn nếu mình nói mình hay ai đó do cái gì hay ai đó làm cho cảm thấy thú vị thì là interested.
5. pollution còn air pollution thì cơ bản là nói về ô nhiễm không khí thôi
6. preparation sau tính từ thì sẽ là danh từ
IV.
1. c on➜in, người ta có cái quy định á, là in the month, on the day, at the time
2. d celebrating➜celebrated, theo như tui hiểu thì nó như là passive voice á
3. b who➜which, mount pinatubo đâu phải là nói về ai đâu, mà người ta đang nói tới cái núi mà, với lại đằng sau nữa là kiểu giới thiệu về núi á nên là mình đổi như vậy
4. b therefore➜because, dịch nam bị ướt vì anh ấy đã quên mang dù vào ngày hôm qua
uhmmmm...tui cx hong chắc lắm đâu mà nếu bạn còn gì thắc mắc thì cứ hỏi nghen, tại mấy cái đó là tui mới nghĩ ra tạm thời thôi á
The man who (sit) sit next to me, studies English very well
Cấu trúc:
….. N (person) + WHO + V + O
Vì đây là hiện tại phân từ nên ko thể sử dụng sat đc
Câu này cx là 1 kiểu cấu trúc
Form: S + Ving + O + V + O
Ở đây dùng dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ e nhé
câu đầy đủ sẽ là "the man who sat next .... " thì cụm " who sat" rút gọn thành sitting vì đây là câu chủ động.
Chuyên đề này e sẽ được học kĩ sau nhé