Bài 1: Thu gọn rồi chỉ ra phần hệ số và phần biến của mỗi đơn thức:
a, 3x*(5x2y2)
b, (-1/3x2y2z)*(-3/2x2y*(2y2z2)2
Bài 2 :Thực hiện phép tính rồi chỉ ra bậc của mỗi đa thức
a, P= -5x2y-3xy2z+3x2y
b, Q=x2yz=3x*xy-4+x2yz-3x2y
chú thích :
(*) có nghĩa là dấu nhân
mình cần gấp lắm mai phải có rồi
Bài 1: a/ \(3x\left(5x^2y^2\right)\)
\(\left(3.5\right)\left(x.x^2\right)y^2\)
\(15x^3y^2\)
Phần hệ số là 15
Phần biến là \(x^3y^2\)
b/ \(\left(-\dfrac{1}{3}x^2y^2z\right)\left(-\dfrac{3}{2}x^2y\right)\left(2y^2z^2\right)^2\)
\(\left(-\dfrac{1}{3}x^2y^2z\right)\left(-\dfrac{3}{2}x^2y\right)\left(4y^4z^4\right)\)
\(\left[\left(-\dfrac{1}{3}\right).\left(-\dfrac{3}{2}\right).4\right]\left(x^2x^2\right)\left(y^2y.y^4\right)\left(z.z^4\right)\)
\(2x^4y^7z^5\)
Phần hệ số là 2
Phần biến là \(x^4y^7z^5\)
Bài 1: a/ 3x(5x2y2)3x(5x2y2)
(3.5)(x.x2)y2(3.5)(x.x2)y2
15x3y215x3y2
Phần hệ số là 15
Phần biến là x3y2x3y2
b/ (−13x2y2z)(−32x2y)(2y2z2)2(−13x2y2z)(−32x2y)(2y2z2)2
(−13x2y2z)(−32x2y)(4y4z4)(−13x2y2z)(−32x2y)(4y4z4)
[(−13).(−32).4](x2x2)(y2y.y4)(z.z4)[(−13).(−32).4](x2x2)(y2y.y4)(z.z4)
2x4y7z52x4y7z5
Phần hệ số là 2
Phần biến là x4y7z5