Điền số thích hợp:
7/12<16/( )<7/11
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đề sai rồi bạn ơi. Bạn coi lại đi. Lớn hơn 10 mà bé hơn 9 thì làm sao đc. Với lại tại sao 7 nhỏ hơn 12 còn 12 nhỏ hơn 7 vậy bạn.
ST1:3
ST2:4=3+1
ST3:7=4+3
ST4:12=7+5
ST5=12+7=19
ST6:19+9=28
Ta có dãy:3;4;7;12;19;28
Vì 1 phút = 60 giây nên ta có:
6 phút 8 giây = 368 giây
phút = 60 giây : 3 = 20 : 3 = 20 giây
7 phút 12 giây = 432 giây
Do đó:
6 phút 8 giây + phút +7 phút 12 giây
= 368 giây + 20 giây + 432 giây
= 368 giây + 432 giây + 20 giây
= 800 giây + 20 giây
= 820 giây
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 820.
• A = {8; 9; 10; 11} hoặc A = {x ∈ N | 7 < x < 12}
• Điền kí hiệu vào ô vuông 9
Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
21 ; 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 26 ; 27