K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 2 2018

..agricultural.....people used to depend much on weather to grow their crops (agriculture)

16 tháng 2 2018

....AGRICUTURAL...people used to depend much on weather to grow their crops (agriculture)

26 tháng 11 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

agrarian people: người làm nghề nông

traditional ones: người truyền thống

monority people: dân tộc thiểu số

farmers: nông dân

old people: người già

Tạm dịch: Tết đánh dấu bắt đầu của mùa xuân và cho những người nông dân những người dựa vào âm lịch để quản lý mùa màng của họ, bắt đầu một năm mới.

27 tháng 3 2019

 

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Tết đánh dấu sự khởi đầu của mùa xuân và đối với những người nông dân phụ thuộc vào lịch âm để quản lí mùa vụ, là bắt đầu một năm mới.

=> agrarian people = A. farmers: những người làm nông, người nông dân.

Các đáp án còn lại:

B. old people: những người lớn tuổi

C. traditional ones: những tuýp người truyền thống

D. minority people: dân tộc thiểu số

 

23 tháng 6 2017

Đáp án A

agrarian people = A. farmers: những người làm nông, người nông dân.

Các đáp án còn lại:

B. old people: những người lớn tuổi.

C. traditional ones: những tuýp người truyền thống.

D. minority people: dân tộc thiểu số.

Dịch: Tết đánh dấu sự khởi đầu của mùa xuân và đối với những người nông dân phụ thuộc vào lịch âm để quản lí mùa vụ, là bắt đầu một năm mới. 

21 tháng 9 2019

Đáp án B

Gii thích: To reduce something: làm cái gì gim v lượng, kích thước, mđộ, tm quan trng, reduce pollution: làm gim s ô nhim (v mđộ)

cut something: làm cho cái gì ngn hơn, thp hơn

stop something: ngưng 1 hođộng

eliminate something: lđi, mang đi cái gì

6 tháng 9 2018

Đáp án B

Gii thích: Cu trúc: complain about something: than phin v cái gì

24 tháng 11 2017

Đáp án D: wait for

Gii thích: wait for a bus: ch đợi xe bus

search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà  đây là ch đợi xe buýt ti trm xe bus (a bus-stop).

look for: tìm kiếm ai/ cái gì (ging phương án A).

stand for: dùng để cho tên đầđủ ca 1 t viết tt.

29 tháng 6 2019

Đáp án C

Gii thích: In addition: ngoài ra (được dùng để ch s nói thêm cho ý trước)

9 tháng 5 2017

Đáán D: wait for

Gii thích: wait for a bus: ch đợi xe bus

search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà  đây là ch đợi xe buýt ti trm xe bus (a bus-stop)

look for: tìm kiếm ai/ cái gì (ging phương án A)

stand for: dùng để cho tên đầđủ ca 1 t viết tt

16 tháng 7 2017

Đáán C

Gii thích: In addition: ngoài ra (được dùng để ch s nói thêm cho ý trước)