Quan sát hình 41.1 hình 41.2 đọc bảng 1 điền vào chỗ trống bảng 1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tên đại diện |
Đặc điểm nơi sống |
Hoạt động |
Tập tính tự vệ |
1. Cá cóc tam đảo |
Chủ yếu sống trong nước |
Chủ yếu ban đêm |
Trốn chạy, ẩn nấp |
2. Ếch ướng lớn |
Ưa sống ở nước hơn |
Ban đêm
|
Dọa nạt |
3. Cóc nhà |
Chủ yếu sống trên cạn |
Chủ yếu ban đêm |
Tiết nhựa độc |
4. Ếch cây |
Chủ yếu sống trên cây, bụi cây |
Ban đêm
|
Trốn chạy, ẩn nấp |
5. Ếch giun |
Sống chui luồn trong hang đất |
Cả ngày và đêm |
Trốn chạy, ẩn nấp |
Những câu lựa chọn |
– Chủ yếu sống trong nước – Chủ yếu sống trên cạn – Ưa sống ở nước hơn – Chủ yếu sống trên cây, bụi cây – Sống chui luồn trong hang đất |
– Ban đêm – Chủ yếu ban đêm – Chiều và đêm – Cả ngày và đêm |
– Trốn chạy, ẩn nấp – Dọa nạt – Tiết nhựa độc |
221: Nhà Tần
618: Nhà Đường
1644: Nhà Thanh - Minh
Chúc bạn học tốtNhớ tick nha (nếu bạn thấy đúng)
- Các kiểu khí hậu ở Trung và Nam Mĩ: + Khí hậu xích đạo: (không phân thành các kiểu khí hậu) + Khí hậu cận xích đạo: (không phân thành các kiểu khí hậu). + Khí hậu nhiệt đới: có các kiểu khí hậu: nhiệt đới khô, nhiệt đới ẩm, khí hậu núi cao. + Khí hậu cận nhiệt đới: có các kiểu khí hậu: cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt đới lục địa, cận nhiệt đới hải dương. + Khí hậu ôn đới: có các kiểu khí hậu: ôn đới hải dương, ôn đới lục địa.
có thể xem thêm tại:
Địa lý lớp 7 |câu hỏi 183839 Học trực tuyến
- Các kiểu khí hậu ở Trung và Nam Mĩ:
+ Khí hậu xích đạo: (không phân thành các kiểu khí hậu) + Khí hậu cận xích đạo: (không phân thành các kiểu khí hậu). + Khí hậu nhiệt đới: có các kiểu khí hậu: nhiệt đới khô, nhiệt đới ẩm, khí hậu núi cao. + Khí hậu cận nhiệt đới: có các kiểu khí hậu: cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt đới lục địa, cận nhiệt đới hải dương. + Khí hậu ôn đới: có các kiểu khí hậu: ôn đới hải dương, ôn đới lục địa.Năm 221 TCN : Nhà Tần
Năm 618 : Nhà Đường
Năm 1644 : Nhà Thanh
Bấm đúng cho mình nha bạn
221 TCN : Nhà Tần
618 : Nhà Đường
1644: Nhà Thanh
Chúc bạn học tốt nhé.
Hệ cơ quan |
Các thành phần |
Tuần hoàn |
Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, gan, tụy. |
Hô hấp |
Khí quản, phế quản, 2 lá phổi |
Tiêu hóa |
Tim Các mạch máu: động mạch, tĩnh mạch, mao mạch |
Bài tiết |
2 thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, đường tiểu |
Sinh sản |
Cái: Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung Đực: Tinh hoàn, ống dẫn tinh, cơ quan giao phối |
Hệ cơ quan |
Các thành phần |
Tuần hoàn |
Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, gan, tụy. |
Hô hấp |
Khí quản, phế quản, 2 lá phổi |
Tiêu hóa |
Tim Các mạch máu: động mạch, tĩnh mạch, mao mạch |
Bài tiết |
2 thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, đường tiểu |
Sinh sản |
Cái: Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung Đực: Tinh hoàn, ống dẫn tinh, cơ quan giao phối |
Truyện | Đề tài | Bối cảnh | Nhân vật chính | Thủ pháp gây cười |
Vắt cổ chày ra nước | Đả kích thói hư tật xấu | Gần gũi với đời sống thường nhật, không cụ thể không gian, thời gian | Là những nhân vật gần gũi, không có tên họ cụ thể để chỉ chung những người có thói hư, tật xấu | - Lối đối đáp - Mâu thuẫn gây cười - Sử các câu mang nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn |
May không đi giày | Châm biếm thói xấu | Bình dị, là cuộc sống thường ngày | Là những nhân vật gần gũi, không có tên họ cụ thể để chỉ chung những người có thói hư, tật xấu | - Lối đối đáp - Mâu thuẫn gây cười - Sử các câu mang nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn |
Khoe của | Châm biếm thói khoe khoang | Không gia, thời gian không xác định | Là những nhân vật gần gũi, không có tên họ cụ thể để chỉ chung những người có thói hư, tật xấu | - Lối đối đáp - Mâu thuẫn gây cười - Sử các câu mang nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn |
Con rắn vuông | Châm biếm thói khoác lác | Gần gũi, Không gia, thời gian không xác định | Là những nhân vật gần gũi, không có tên họ cụ thể để chỉ chung những người có thói hư, tật xấu | - Lối đối đáp - Mâu thuẫn gây cười - Sử các câu mang nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn |
Em tham khảo phần lý thuyết ở link dưới nha!
https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-21-dot-bien-gen.1870/
Lông tơ: có các sợi lông mãnh làm thành chùm lông xốp
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Ý nghĩa thích nghi
Thân: Hình thoi
Giảm sức cản không khí khi bay
Chi trước: Cánh chim
Quạt gió, cản không khí khi hạ cánh
Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau có vuốt
Bám chặt vào cành cây, khi hạ cánh
Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiên mỏng
Làm cánh chim hai giang ra tạo thành một diện tích rộng
Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp
Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có rang
Làm đầu chim nhẹ
Cổ: Dài, khớp đầu với thân
Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông