He take care of sick children.(look after)
=>...
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi
1. How long are its shelves?
What......is the length of its shelves..........................?
2. His interest is English
He is.......interested in english........................
3. They take part in outdoor activities
(participate)......they participate in outdoor activites..................................
4. He takes care of sick children
(look after)...........he looks after sick children.......................
5. They take part in playing marbles
(join in).........they join in playing marbles...................
6. I prefer watching TV
(like better).......I like better watching Tv...................
1. They participate in outdoor activities
2. He looks after sick children
3. They join in playing marbles
1 They participate in outdoor activities
2 He looks after sick children
3 They join in playing marbles
Tạm dịch
PHR V care after sb/sth/yourself chịu trách nhiệm hoặc chăm sóc ai đó/ gì đó/ bản thân: Tôi sẽ quay lại làm việc nếu tôi có thể tìm được ai đó để trông lũ trẻ. - Con trai của bà lão trông coi mọi công việc tài chính của bà.
look down on sb/sth nghĩ rằng bạn tốt hơn ai đó/ gì đó
look sth up tìm kiếm thông tin trong sách: tra cứu một từ trong từ điển
look up to sb tôn trọng và ngưỡng mộ ai đó
Lời giải chi tiết:
1 Which phrasal verbs are two-part and which are three-part?
(Cụm động từ nào có hai phần và cụm nào có ba phần?)
- Two – part phrasal verbs: care after, look sth up
(Cụm động từ hai phần: chăm sóc, tra cứu)
- Three – part phrasal verbs: look down on sb/sth, look up to sb
(Cụm động từ ba phần: coi thường ai đó/ thứ gì, coi thường ai)
2 Which two-part phrasal verb is separable and which is inseparable? How do you know?
(Cụm động từ gồm hai phần nào có thể tách rời và cụm từ nào không thể tách rời? Làm sao bạn biết?)
- separable phrasal verb: look sth up
(cụm động từ có thể tách rời: look up)
=> Tân ngữ có thể đứng sau hoặc trước tiểu từ
- inseparable phrasal verb: care after
(cụm động từ không thể tách rời: care after)
=> Tân ngữ chỉ được đứng sau tiểu từ
he/care/a/Hoa's/is/doctor/takes/of/children/father/and/sick
-> Hoa's father is a doctor and he takes care of sick children.
Viết lại câu nghĩa ko đổi
He takes care of sick children
He ......looks after sick children.......
take care of =look after: chăm sóc
He takes care of sick children.(look after)
=>He looks after sick children.
What does he do