whose dùng để thay thế cho tính từ sở hữu hoặc sỡ hữu cách của 1 danh từ (đặt 5 câu chuyển luôn)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đr nha
các đại từ sở hữu gồm:
mine, yours, hers, his, theirs, ours
1
tôi là ...
Nó là ...
Nó là một ...
2
hòa hợp
thân mật
hòa đồng
chia rẽ
bè phái
xung đột
Trả lời :
Đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ,động từ,tính từ(hoặc cụm danh từ,cụm động từ,cụm tính từ)trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy.
#Hok tốt
Đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ ( hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lập lại các từ ấy.
1. Our resort is located next to the beach./ It is located next to the beach.
(Resort của chúng tôi nằm cạnh bãi biển. / Nó nằm cạnh bãi biển.)
2. Your bungalow has a private pool.
(Nhà gỗ của bạn có một hồ bơi riêng.)
3. You can enjoy many great activities.
(Bạn có thể tận hưởng nhiều hoạt động tuyệt vời.)
4. We will take care of you.
(Chúng tôi sẽ chăm sóc bạn.)
5. You can enjoy delicious food in our restaurant.
(Bạn có thể thưởng thức những món ăn ngon trong nhà hàng của chúng tôi.)