Phân biệt giữa tự tin và tự ti ? ( kẻ bảng phân biệt điểm khác nhau )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tự ti | tự tin |
tờng ko dám ns lên suy nghĩ của mình | dám ns lên mọi suy nghĩ của mình |
ko dám hành động j vì sợ mọi ng cho là sai | tự tin lm những điều mình cho là đúng |
khi lm sai 1 vc thì sẽ bỏ cuộc | khi lm sai 1 vc thì cố gắng lm đúng hơn |
ko biết chính xác giá trị của họ | biết chính xác giá trị của họ |
mặc cảm về thân phận ko giám thi thố vs ng khác | tự tin về thân phận sẳn sàng thi thố khi cần |
luôn cảm thấy mình kém cỏi vs ng khác | luôn cảm thấy bản thân mình ko kém cỏi |
- Tự tin là: tin vào chính bản thân mình, ko e ngại, ngại ngùng khi đứng trước người khác.
- Tự ti là: Không tin vào bản thân, luôn nghĩ mình sai, mik ko đúng, hay xấu hổ khi đứng trước mọi người.
-Tự cao: là cho rằng mình luôn đúng, kiêu ngạo, chủ quan, tự tin thái quá.
⇒
Tự ti là k giám tin tương vào ban thân mình
Tự tin là tin tương vào ban thân mình
- Tự cao, tự đại, tự ti là những biểu hiện lệch lạc, tiêu cực cần phê phán và khắc phục
- Tự tin là tin tưởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong công việc, hành động một cách chắc chắn, dám nghĩ dám làm dám chịu
- Tự cao, tự đại là luôn cho mình là nhất, là trên hết, không ai bằng mình, không cần sự hợp tác, ý kiến và giúp đỡ của ai
- Tự ti là luôn cho rằng mình kém cỏi, yếu đuối, sống thu mình lại, chỉ biết nghe theo lời người khác nói, không có quyết định đúng đắn, chủ chốt
Yêu cái hay của tất cả, Và yêu cái hay của mình. Đó là tự tin. Ngược lại là tự ti. Tức là bạn yêu cái hay của mình nhưng coi thường cái hay của người khác. Hoặc bạn chỉ yêu cái hay của người khác mà không coi trọng cái hay của mình.
-Thông tin : Đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình dữ liệu : Thông tin được ghi lên vật mang tin tạo thành dữ liệu.
-Dữ liệu được biểu thị dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh vật mang tin : Là phương tiện để lưu trữ và truyền tải thông tin .
Ví dụ đĩa CD , giấy viết, thẻ nhớ,...
Tham khảo
- Tự tin là tin tưởng vào bản thân, tin vào khả năng và hành động của chính mình.
- Tự kiêu nghĩa là tự coi mình hơn người và tỏ ta coi thường người khác.
- Tự ti là hành vi tự quở trách bản thân bằng cách tự coi thường, đánh giá thấp hay nói xấu chính mình hoăc tự cho mình là kém hơn người, hoặc quá khiêm tốn.
Tham khảo
Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và chính bản thân mình và thông tin là thứ chúng ta thu nhận được. VD như ta tiếp thu được những kiến thức mới trong 1 giờ học hay là nhận biết được khi nào qua đường được dựa vào 1 thứ gì đó.
Dữ liệu là các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh,....VD như ta nghe được âm thanh của 1 bài nào đó hay những dòng chữ trong SGK ta học.
Vật mang thông tin (hay vật mang tin) là vật chứa dữ liệu. VD như sách là vật mang tin vì nó chứa văn bản là dữ liệu.
Tham khảo!
Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và chính bản thân mình.
Ví dụ: Thông tin về thời tiết ngày mai, thông tin về trận bóng đá sắp diễn ra,...
Dữ liệu là thông tin được ghi lên vật mang tin.
Ví dụ: con số, hình ảnh, văn bản, âm thanh,..
Vật mang tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin.
Ví dụ: giấy viết, thẻ nhớ, biển báo, đĩa CD,...
Tham khảo:
Đặc điểm | Cấu tạo tế bào | Thành xellulose | Lớn lên và sinh sản | Chất hữu cơ đi nuôi cơ thể | Khả năng di chuyển | Hệ thần kinh và giác quan |
Thực vật | + | + | + | Tự tổng hợp được | - | - |
Động vật | + | - | + | Sử dụng chất hữu cơ có sẵn | + | + |
Nền nông nghiệp cổ truyền | Nền nông nghiệp hiện đại |
- Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công | - Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc |
- Năng xuất lao động thấp | - Năng suất lao động cao |
- Sản xuất tự cung, tự cấp, đa canh là chính | - Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa. Liên kết nông – công nghiệp. |
- Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng | - Người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận. |