Cho các phát biểu sau: (a) Cr2O3 là oxit lưỡng tính và được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. (b) Trong các phản ứng, cation Cr3+ vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. (c) Crom (VI) oxit bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, cacbon, photpho, amoniac. (d) Cho vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào dung dịch K2Cr2O7, màu của dung dịch không thay đổi. (e) Rubi nhân tạo được sản xuất...
Đọc tiếp
Cho các phát biểu sau:
(a) Cr2O3 là oxit lưỡng tính và được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
(b) Trong các phản ứng, cation Cr3+ vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
(c) Crom (VI) oxit bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, cacbon, photpho, amoniac.
(d) Cho vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào dung dịch K2Cr2O7, màu của dung dịch không thay đổi.
(e) Rubi nhân tạo được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp Al2O3, TiO2, Fe3O4.
(g) Trong điện phân, anot xảy ra quá trình oxi hóa; còn trong ăn mòn điện hóa, anot xảy ra quá trình khử.
(h) Ăn mòn kim loại trong thực tiễn chủ yếu là ăn mòn điện hóa.
(i) Tính chất vật lí chung của kim loại là tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim và tính cứng.
(k) Trong các kim loại nhẹ thì Cs có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
1. 2 Al2O3 \(\:\underrightarrow{đp}\) 4Al + 3O2
2. 3CO + Fe2O3 \(\rightarrow\) Fe + 3CO2
3. S + O2 \(\rightarrow\) SO2
2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
4. BaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2HCl
5. Al + NaOH + H2O \(\rightarrow\) NaAlO2 + H2
6. P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
7. CuSO4 + 2NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2 + Na2SO4
8. AgNO3 + HCl \(\rightarrow\) AgCl + HNO3
9. 2Al + 3CuCl2 \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3Cu
Al + 3AgNO3\(\rightarrow\) Al(NO3)3 + 3Ag
10. Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu
2 Fe + 3MgCl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3 + 3Mg