ERROR CORRECTION
1. I thought (the) show (would) be very (interesting) and (excited)
2. When I finishied (to write) my project, (everyone) (in) my company (had already) left
3. (it was) an (extremely) (frightened) experience (in) my life
4. the book (whose) i (am reading) is (on) information ( teachnology)
5. my brother stopped (to smoke ) because (it is) very (harmful) (to his health)
WRITING
1/ alothough he had a good salary, he was unhappy in his life
- in spite of
2. they are expecting to meet their son
- they are looking forward
3. why don't we have some soup for lunch
- i suggest
4. i often go swimming in the morning when i lived in HCM city
- i used
5. my mother has watered some trees recently
- some trees
6. they went out although it rained heavily
- despite
7. i like study Maths because i am good at numbers
- i am interested
8. remember to lock the door before going to bed
- don't forget
9. mike was interested in watching cartoon when he was a child
- mike used
10. i often took a trip to the forest when i lived in new york
- i used
11. no one in my family has used this washing machine
- this washing machine
12/ she has just given me some cupcakes
- i have
13. you shouldn't eat too much meat
- you'd better
14. i advise you to wear a coat when you go out
- you had better
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Martha hàm ý gì khi cô ấy nói “Điều đó nghĩa là tôi sẽ phải tự giải trí một mình”.
A. Cô ấy mệt mỏi.
B. Cô ấy cảm thấy không được khỏe.
C. Cô ấy phải tìm thứ gì đó để làm.
D. Cô ấy cảm thấy chán nản với đống bài tập về nhà.
Đọc lên câu trước: “My mom had gone to the grocery store, and my dad was spending Saturday at the office. I had planned to spend the day hiking, but Mother Nature decided that today was the perfect day for rain. It meant that I would have to entertain myself”- (Mẹ tôi đã đi tới cửa hàng tạp hóa, và bố tôi thì dành cả ngày thứ 7 ở công sở. Tôi đã định dành cả ngày để đi tản bộ, nhưng mẹ thiên nhiên quyết định rằng ngày hôm nay thật hoàn hảo để cho mưa xuống. Điều đó có nghĩa là tôi sẽ phải tự giải trí một mình).
Đáp án C
Câu hỏi từ vựng.
Từ “company” ở đoạn cuối đồng nghĩa với______.
A. time (n): thời gian.
B. space (n): không gian.
C. friend (n): bạn bè.
D. business (n): công ty, việc kinh doanh.
Dựa và ngữ cảnh của câu => company (n): người đồng hành, người chiến hữu = C. friend (n): bạn bè
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Martha có ý gì khi nói rằng “ Có nghĩa là tôi sẽ phải tự tìm thú tiêu khiển à?”
A. Cô ấy mệt. B. Cô ấy cảm thấy không khỏe.
C. Cô ấy phải tìm gì đó để làm. D. Cô ấy chán với việc làm bài tập về nhà.
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Martha có ý gì khi nói rằng “ Có nghĩa là tôi sẽ phải tự tìm thú tiêu khiển à?”
A. Cô ấy mệt.
B. Cô ấy cảm thấy không khỏe.
C. Cô ấy phải tìm gì đó để làm.
D. Cô ấy chán với việc làm bài tập về nhà.
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Martha có ý gì khi nói rằng “ Có nghĩa là tôi sẽ phải tự tìm thú tiêu khiển à?”
A. Cô ấy mệt. B. Cô ấy cảm thấy không khỏe.
C. Cô ấy phải tìm gì đó để làm. D. Cô ấy chán với việc làm bài tập về nhà.
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng.
Từ “grumpy” ở đoạn 1 có nghĩa là ______.
A. stupid (adj): ngu ngốc.
B. bad-tempered (adj): nóng nảy.
C. uninterested (adj): thờ ơ, lãnh đạm.
D. unsatisfactory (adj): không vừa lòng, không thỏa mãn.
Grumpy (adj): gắt gỏng, cục cằn = B. bad-tempered (adj): nóng nảy
ERROR CORRECTION
1. I thought the show would be very interesting and exciting
2. When I finished writing my project, everyone in my company had already left
3. It was an extremely frightening experience in my life
4. the book (whose) i (am reading) is (on) information ( teachnology)
5. My brother stopped smoking because it is very harmful to his health
WRITING
1. Although he had a good salary, he was unhappy in his life
-> In spite of his good salary , he was unhappy in his life
2. They are expecting to meet their son
-> They are looking forward to meeting their son
3. Why don't we have some soup for lunch
-> I suggest some soup for our lunch
4. I often go swimming in the morning when i lived in HCM city
-> I used to go swimming in the morning when I lived in HCM city
5. My mother has watered some trees recently
-> Some trees have been watered by my mother recently
6. They went out although it rained heavily
-> Despite raining heavily , they went out
7. I like study Maths because i am good at numbers
-> I am interested in studying Maths because i am good at numbers
8. Remember to lock the door before going to bed
-> Don't forget to lock the door before going to bed
9. Mike was interested in watching cartoon when he was a child
-> Mike used to be interested in watching cartoon when he was a child
10. I often took a trip to the forest when i lived in new york
-> I used to take a trip to the forest when I lived in New York
11. No one in my family has used this washing machine
-> This washing machine has not been used by no one in my family
12. She has just given me some cupcakes
-> I have just been given some cupcakes by her
13. You shouldn't eat too much meat
-> You'd better eat less meat
14. I advise you to wear a coat when you go out
-> You had better wear a coat when you go out
mấy từ trong ngoặc là mấy từ in đậm nhưng nếu em in đậm thì sợ bác k biết từ nào :V nên e đóng ngoặc, từ nào sai bác tô đậm ngoạc dùm em đc k