Ở bí,tính trạng quả tròn trội với tính trang quả dài cho hai cây có dạng quả khác nhau giao phấn với nhau,thu được f1 hoàn toàn giống nhau,cho f1 tự thụ phấn thu được f2 với kết quả : 68 cây quả tròn,136 cây quả bầu đục,70 cây quả dài a, nêu đặc điểm di truyền của phép lại,xác định kiểu gen ,kiểu hình của p và f1 B,lập sơ đồ lai từ p đến f1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
F2: 68 cây quả tròn : 135 cây quả bầu dục và 70 cây quả dài.
=> Tròn : bầu dục : dài = 1 : 2 :1
quả tròn là tính trạng trội không hoàn toàn so với quả dài.
bầu dục là tính trạng trung gian giữa tròn và dài
Quy ước: AA : tròn; Aa : bầu dục; aa :dài
P: AA (tròn) x aa (dài)
G A a
F1: Aa (100% bầu dục)
F1: Aa (bầu dục ) x Aa (bầu dục)
G A, a A , a
F2: 1AA :2Aa :1aa
KH : 1 tròn ; 2 bầu dục : 1 dài
Phân tích tỉ lệ F2, ta thấy: Qủa tròn/Qủa bầu dục/ Qủa dài= 1:2:1= 4 tổ hợp= 2 loại giao tử x 2 loại giao tử.
=> F1 dị hợp 1 cặp gen. Tỉ lệ 1:2:1 khác 3:1 vậy nên tuân theo QL trội không hoàn toàn.
Quy ước: AA Qủa tròn ; aa: Qủa dài; Aa: Qủa bầu dục.
F1: Aa (100%) ___ Qủa bầu dục (100%)
Mà P thuần chủng => P: AA( Qủa tròn) x aa (Qủa dài)
Sơ đồ lai:
P: AA (Qủa tròn) x aa (Qủa dài)
G(P):A_________a
F1:Aa(100%)__Qủa bầu dục (100%)
F1 x F1: Aa(Qủa bầu dục) x Aa (Qủa bầu dục)
G(F1): 1/2A:1/2a______1/2A:1/2a
F2:1/4AA:2/4Aa:1/4aa
(1 Qủa tròn: 2 Qủa bầu dục: 1 quả dài)
Đáp án A
F2: 9 dẹt: 6 tròn: 1 dài à tương tác bổ sung
A-B-: dẹt
A-bb, aaB-: tròn
aabb: dài
Cho giao phấn 2 cây dẹt ở F2 à thu được quả dài aabb à 2 cây dẹt được chọn đều có KG AaBb
à Xác suất chọn 2 cây bí dẹt có KG AaBb trong các cây dẹt là (1/9)2 = 1/81
Đáp án A
F2: 9 dẹt: 6 tròn: 1 dài à tương tác bổ sung
A-B-: dẹt
A-bb, aaB-: tròn
aabb: dài
Cho giao phấn 2 cây dẹt ở F2 à thu được quả dài aabb à 2 cây dẹt được chọn đều có KG AaBb
à Xác suất chọn 2 cây bí dẹt có KG AaBb trong các cây dẹt là (1/9)2 = 1/81
Xét tỉ lệ KH từng cặp tính trạng ở F1 ta có:
56,25% tròn đỏ = \(\dfrac{9}{16}\) tròn đỏ
⇒\(\dfrac{9}{16}\)tròn đỏ = \(\dfrac{3}{4}\)tròn . \(\dfrac{3}{4}\)đỏ
⇒Tròn trội hoàn toàn so với dài
⇒Đỏ trội hoàn toàn so với vàng
QUI ƯỚC GEN: A: tròn ; a: dài ; B: đỏ ; b: vàng
+ \(\dfrac{3}{4}\)tròn ⇒P: Aa x Aa (1)
+ \(\dfrac{3}{4}\)đỏ ⇒P: Bb x Bb (2)
Từ (1) và (2) ⇒KG của F1: AaBb
Để tạo ra F1 có kiểu gen là AaBb thì P phải có KG là:
+AABB x aabb
+aaBB x AAbb
SƠ ĐỒ LAI:
TH1:
P: AABB x aabb (Tròn đỏ x Vàng dài)
GP: AB ; ab
F1: AaBb(100% Tròn đỏ)
TH2:
P: aaBB x AAbb (Dài đỏ x Tròn vàng)
GP: aB ; Ab
F1: AaBb(100% Tròn đỏ)
F1 x F1: Tròn đỏ(AaBb) x Tròn đỏ(AaBb)
GF1: AB; Ab ; aB; ab ; AB; Ab ; aB; ab
F2:
AB | Ab | aB | ab | |
AB | AABB | AABb | AaBB | AaBb |
Ab | AABb | AAbb | AaBb | Aabb |
aB | AaBB | AaBb | aaBB | aaBb |
ab | AaBb | Aabb | aaBb | aabb |
9 Tròn đỏ : 3 Tròn vàng : 3 Dài đỏ : 1 Dài vàng
TK:
Vì F2 có kết quả:68 quả tròn,136 quả bầu dục,70 quả dài.
≈≈1 quả tròn,2 quả bầu dục,1 quả dài.
=> Trội không hoàn toàn
=> TT quả tròn trội không hoàn toàn so với TT quả dài
Quy ước A~ quả tròn
a~ quả dài
KG: AA~ quả tròn
aa~ quả dài
Aa~ bầu dục
P: AA x aa
G: A ; a
F1 : Aa (100% bầu dục)
F1xF1: Aa x Aa
G: A, a ; A, a
F2: 1AA: 2Aa:1aa (1 tròn : 2 bầu dục: 1 dài)
Cảm ơn mikey kun