6)tính % khối lượng mỗi nguyên tố trong các CTHH sau: a)C2H5O2N. b)C3H7O2CL. c)K2HPO4. d)Ba(HSO4)2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Đặt n CaCO3 =1 ( mol )
=> \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Ca}=1\left(mol\right)\\n_C=1\left(mol\right)\\n_O=3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Ca}=40\left(g\right)\\m_C=12\left(g\right)\\m_O=48\left(g\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Ca}=40\%\\\%m_C=12\%\\\%m_O=48\%\end{matrix}\right.\)
b) Đặt n H2SO4 = 1 ( mol )
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_H=2\left(mol\right)\\n_S=1\left(mol\right)\\n_O=4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_H=2\left(g\right)\\m_S=32\left(g\right)\\m_O=64\left(g\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_H=2,04\%\\\%m_S=32,65\%\\\%m_O=65,31\%\end{matrix}\right.\)
c) Đặt n Al2S3 = 1 ( mol )
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=2\left(mol\right)\\n_S=3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Al}=54\left(g\right)\\m_S=96\left(g\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Al}=36\%\\\%m_S=64\%\end{matrix}\right.\)
d) Đặt n CuO = 1 ( mol )
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Cu}=1\left(mol\right)\\n_O=1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Cu}=64\left(g\right)\\m_O=16\left(g\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Cu}=80\%\\\%m_O=20\%\end{matrix}\right.\)
e) Đặt n Fe2(SO4)3 = 1 ( mol )
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=2\left(mol\right)\\n_S=3\left(mol\right)\\n_O=12\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=112\left(g\right)\\m_S=96\left(g\right)\\m_O=192\left(g\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow}\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Fe}=28\%\\\%m_S=24\%\\\%m_O=48\%\end{matrix}\right.\)
e) Đặt n Fe2(SO4)3 = 1 ( mol )
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=2\left(mol\right)\\n_S=3\left(mol\right)\\n_O=12\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=112\left(g\right)\\m_S=96\left(g\right)\\m_O=192\left(g\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Fe}=28\%\\\%m_S=24\%\\\%m_O=48\%\end{matrix}\right.\)
CTHH | Tên | Phân loại |
Al2O3 | Nhôm oxit | oxit |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit |
CO2 | Cacbon đioxit | oxit |
CuO | Đồng (II) oxit | oxit |
H2SO4 | axit sunfuric | axit |
KOH | Kali hiđroxit | bazơ |
Ba(OH)2 | Bari hiđroxit | bazơ |
ZnSO4 | Kẽm sunfat | muối |
Na2SO4 | Natri sunfat | muối |
NaHCO3 | Natri hiđrocacbonat | muối |
K2HPO4 | Kali hiđrophotphat | muối |
Ca(HSO4)2 | Canxi hiđrosunfat | muối |
H3PO4 | axit photphoric | axit |
CaCl2 | Canxi clorua | muối |
CTHH | Tên | Phân loại |
Al2O3 | Nhôm oxit | oxit |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit |
CO2 | Cacbon đioxit | oxit |
CuO | Đồng (II) oxit | oxit |
H2SO4 | Axit sunfuric | axit |
KOH | Kali hiđroxit | bazơ |
Ba(OH)2 | Bari hiđroxit | bazơ |
ZnSO4 | Kẽm sunfat | muối |
Na2SO4 | Ntri sunfat | muối |
NaHCO3 | Natri hiđrocacbonat | muối |
K2HPO4 | Kali hiđrophotphat | muối |
Ca(HSO4)2 | Canxi hiđrosunfat | muối |
H3PO4 | Axit photphoric | axit |
CaCl2 | Canxi clorua | muối |
Fe(NO3)3 | Sắt (III) nitrat | muối |
Fe(OH)2 | Sắt (II) hiđroxit | bazơ |
oxit : Fe2O3 : sắt (III) oxit
CuO : đồng(II) oxit
CO2 : cacbon đioxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
Axit : H2SO4: axit sunfuric
H3PO4 : axit photphoric
Bazơ : KOH : kali hidroxit
Ba(OH)2 : bari hidroxit
Muối : ZnSO4 : kẽm sunfat
Na2SO4 : natri sunfat
NaHCO3 : natri hidrocacbonat
K2HPO4: kali hidrophotphat
Ca(HSO4)2 : canxi đihidrosunfat
CaCl2 : canxi clorua
Oxit | Axit | Bazơ | Muối |
Fe2O3: sắt (III) oxit SO3: lưu huỳnh trioxit CO2: cacbon đioxit CuO: đồng (II) oxit
|
H2SO4: axit sunfuric H3PO4: axit photphoric |
KOH: kali hiđroxit Ba(OH)2: bari hiđroxit
|
CaCl2: canxi clorua Na2SO4: natri sunfat ZnSO4: kẽm sunfat NaHCO3: natri hiđrocacbonat K2HPO4: Kali hiđrophotphat Ca(HSO4)2: canxi hiđrosunfat. |
Câu 2:
a, SO2
b, P2O5
c, CH4
d, FeO
e, NaOH
f, Cu ( NO3 )2
g, Al2 ( SO4 )3
h, (NH4)3PO4
Câu 1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây:
NO: N=2, O=2 NO2: N=4, O=2 N2O3: N=3, O=2 N2O5: N=5, O=2; NH3: N=3, H=1 HCl: H=1, Cl=1 H2SO4: H=1, SO4=2
H3PO4: H=1, PO4=3 Ba(OH)2: Ba=2, OH=1 Na2SO4: Na=1, SO4=2;
NaNO3: Na=1, NO3=1 K2CO3: K=1, CO3=2 K3PO4: K=1, PO4=3 Ca(HCO3)2: Ca=2, HCO3=1 Na2HPO4: Na=1, HPO4=2
Al(HSO4)3: Al=3, HSO4=1 Mg(H2PO4)2: Mg=2, H2PO4=1
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
a/ S (VI) và O: S+ O2 → SO2
b/ P (V) và O: 4P+ 5O2→ 2P2O5
c/ C (IV) và H: C+ 2H2→ CH4
d/ Fe (II) và O: 2Fe+ O2→ 2FeO
e/ Na (I) và OH (I): Na+ OH→ NaOH
f/ Cu (II) và NO3(I): Cu+ NO3→ Cu(NO3)2
g/ Al (III) và SO4 (II): Al+ SO4→ Al2(SO4)3
h/ NH4 (I) và PO4 (III): NH4+ PO4→ (NH4)3PO4
Câu 3: Hãy sửa lại cho đúng các công thức hoá học sai trong các công thức hoá học sau:
AlCl4 => AlCl3 CuOH => Cu(OH)2 Na(OH)2 => NaOH
Ba2O => BaO Zn2(SO4)3 => ZnSO4 CaNO3 => Ca(NO3)2