4.từ K2O, CuO, H2O, Fe2O3, HCl và các dụng cụ cần thiết. viết PTHH điều chế các bazơ tan và bazơ không tan
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(\rightarrow\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
F e 2 O 3 + 6 H C l → 2 F e C l 3 + 3 H 2 O
N a 2 O + H 2 O → 2 N a O H
F e C l 3 + 3 N a O H → F e ( O H ) 3 + 3 N a C l
\(KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}KCl+\dfrac{3}{2}O_2\uparrow\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
a) Phương trình điều chế các dung dịch bazo :
Pt : CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
b) Phương trình điều chế các bazo không tan
Pt : CuO + H2O \(\rightarrow\) Cu(OH)2
Chúc bạn học tốt
+ Điều chế bazo tan :
\(K2O+H2O->2KOH\left(tan\right)\)
+ điều chế bazo không tan
\(CuO+2Hcl->CuCl2+H2O\)
\(Fe2O3+6Hcl->2FeCl3+3H2O\)
\(CuCl2+2KOh->Cu\left(OH\right)2\downarrow+2KCl\)
\(FeCl3+3KOH->Fe\left(OH\right)3\downarrow+3KCl\)
Bazo tan(KOH)
K2O + H2O -> 2KOH
Bazo ko tan
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2KOH -> Cu(OH)2 + 2KCl
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2
FeCl3 + 3NaoH -> Fe(OH)3 + 3NaCl