từ trái nghĩa với tidy( gọn gàng ) là ...
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đồng nghĩa: ngăn nắp, chỉnh tề
trái nghĩa: bừa bộn, cẩu thả
Đồng nghĩa với im lặng là: tĩnh lặng, lặng yên, yên ắng....
Trái nghĩa im lặng là: ồn ào, náo nức, nhộn nhịp
Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
Từ đồng nghĩa với rộng rãi : rộng lớn , mênh mông , bao la
Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn
Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ
-đồng nghĩa với im lặng:lặng im,yên ắng,...
trái nghĩa:ồn ào,náo nức,...
-đồng nghĩa với rộng rãi:rộng lớn,rộng,...
trái nghĩa:chật hẹp,nhỏ hẹp,...
-đồng nghĩa với gọn gàng:ngăn nắp,sạch sẽ,...
trái nghĩa:bừa bộn,lôi thôi,...
câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ,
TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn
câu 6 :1. còn 2.còn 3.tuy...nhưng...
câu 7: tự làm nhé bạn
Đòn nĩa với hữu nghị :hữu hảo
Trái nghĩa với tự trọng :tự ti
Trái nghĩa với gọn gàng : luộm thuộm
a,Lá lành đùm lá rách
b,Giấy rách phải giữ lấy lề
Đồng nghĩa với hữu nghị : Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
Trái nghĩa với tự trọng : tuwh ti,tự phụ,mặt dầy,ko biết xấu hổ
Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn
a) Một thành ngữ , tục ngữ nói về lòng nhân hậu :
- Ăn ở có nhân, mười phần chẳng khó.
- Ăn ở có đức, mặc sức mà ăn.
- Bền người hơn bền của.
- Có đức gửi thân, có nhân gửi của.
- Tìm nơi có đức gửi thân, tìm nơi có nhân gửi của.
- Đường mòn, ân nghĩa không mòn.
- Đường mòn nhân nghĩa không mòn.
- Giàu nhân nghĩa hãy giữ cho giàu, khó tiền bạc chớ cho rằng khó.
- Khinh tài trọng nghĩa.
- Vì tình vì nghĩa không ai vì đĩa xôi đầy.
- Oán cừu thì cởi, nhân nghĩa thì thắt.
- Ở có nhân mười phần chẳng thiệt.
b) Một thành ngữ , tục ngữ nói về lòng tự trọng :
Áo rách cốt cách người thương.
2. Ăn có mời, làm có khiến.
3. Giấy rách phải giữ lấy lề.
4. Đói cho sạch, rách cho thơm.
5. Cười người chớ vội cười lâu
Cười người hôm trước hôm sau người cười.
6. Kính già yêu trẻ.
7. Người đừng khinh rẻ người.
8. Quân tử nhất ngôn.
9. Vô công bất hưởng lợi.
10. Thuyền dời bến nào bến có dời
Khăng khăng quân tử một lời nhất ngôn.
11. Cây ngay không sợ chết đứng
12. Ngôn tất tiên tín
13. Đất quê chớ người không quê
14. Thà chết vinh còn hơn sống nhục
15. Cọp chết để da, người ta chết để tiếng
16. Danh dự quý hơn tiền bạc.
17. Đói miếng hơn tiếng đời
18. Giữ quần áo lúc mới may, giữ thanh danh lúc còn trẻ.
19. Chết đứng hơn sống quỳ
20. Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm đậu rồi lại bay.
vội vã - thong thả
hạnh phúc - bất hạnh
nóng vội - bình tĩnh
gan dạ - hèn nhát
trong suốt - đen ngòm
mờ ảo - rõ ràng
gần gũi - lạnh lùng
ngắn - dài
cũ kĩ - mới mẻ
rậm rạp - lưa thưa
lạc hậu - xu hướng
gọn gàng - bừa bãi
Chắc là có mấy từ sai á cậu, nếu có gì thì cho mình xin lỗi trước ^^
𝐯ộ𝐢 𝐯ã - 𝐭𝐡𝐨𝐧𝐠 𝐭𝐡ả
𝐡ạ𝐧𝐡 𝐩𝐡ú𝐜 - 𝐛ấ𝐭 𝐡ạ𝐧𝐡
𝐧ó𝐧𝐠 𝐯ộ𝐢 - 𝐛ì𝐧𝐡 𝐭ĩ𝐧𝐡
𝐠𝐚𝐧 𝐝ạ - 𝐡è𝐧 𝐧𝐡á𝐭
𝐭𝐫𝐨𝐧𝐠 𝐬𝐮ố𝐭 - đ𝐞𝐧 𝐧𝐠ò𝐦
𝐦ờ ả𝐨 - 𝐫õ 𝐫à𝐧𝐠
𝐠ầ𝐧 𝐠ũ𝐢 - 𝐥ạ𝐧𝐡 𝐥ù𝐧𝐠
𝐧𝐠ắ𝐧 - 𝐝à𝐢
𝐜ũ 𝐤ĩ - 𝐦ớ𝐢 𝐦ẻ
𝐫ậ𝐦 𝐫ạ𝐩 - 𝐥ư𝐚 𝐭𝐡ư𝐚
𝐥ạ𝐜 𝐡ậ𝐮 - 𝐱𝐮 𝐡ướ𝐧𝐠
𝐠ọ𝐧 𝐠à𝐧𝐠 - 𝐛ừ𝐚 𝐛ã𝐢
- bừa bộn, lộn xộn, bừa bãi
- Mọi người không nên xả rác bừa bãi.
untidy